Lịch trình tiếng Hàn là gì

Trong tiếng Hàn, lịch trình được gọi là ‘일정’ (iljeong), là một bản ghi quản lý thời gian cơ bản chứa danh sách các nhiệm vụ, sự kiện hoặc hành động được sắp xếp theo thứ tự thời gian dự định diễn ra.

Lịch trình tiếng Hàn là 일정 (iljeong), danh sách dùng để quản lý thời điểm mà nhiệm vụ, hành động hay một chuỗi sự kiện dự định sẽ xảy ra theo thứ tự thời gian nhất định.

Lịch trình có thể sử dụng một cách hữu ích ngay cả trong giai đoạn ngắn, chẳng hạn như lịch trình hàng ngày hoặc hàng tuần, lịch trình dài hạn liên quan đến thời gian vài tháng hoặc nhiều năm.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến lịch trình.

오늘의 일정은 어떻게됩니까?

Oneului ijeongeun eotteotgedewpnikka?

Lịch trình hôm nay của bạn như thế nào?https://www.sgv.edu.vn/uploads/images/info/lich-trinh-tieng-han-la-gi.png

미안해 예기치 않은 일정이 있으므로 영화에 갈 수 없습니다.

Mianhae yegichi anneul iljeongi isseunmeuro yeonghwae kal su obssumnida.

Xin lỗi vì tôi có lịch trình đột xuất nên không thể đi xem phim được.

너무 많은 일정 때문에 고향에 돌어갈 수 없습니다.

Neomu maneul iljeon ttaemune gohange teulokal su eobsumnida.

Vì lịch trình quá nhiều nên tôi không thể về quê được.

다음 일정이 대단히 일하기 때문에 우리는 신속하게 작업을 처리해야합니다.

Daeum iljeongi daetanhi ilhaki ttaemuni urineul sinsokhake jakdobeul chorihaeyahanida.

Bởi vì lịch trình tiếp theo rất nhiều nên chúng ta phải làm việc một cách nhanh chóng.

오래 전에 일정이 너무 바빠서 여행 할 수 없었습니다.

Orae jeone iljeongi neomu bappaseo yeohaeng hal su obsosssumnida.

Rất lâu rồi tôi không được đi du lịch vì lịch trình quá nhiều.

조밀 한 일정 때문에 매우 피곤합니다.

Jomil han iljeong ttaemune maeu pigonhamnida.

Vì lịch trình dày đặc nên tôi rất mệt mỏi.

Bài viết lịch trình tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339