Khách sạn trong tiếng trung là gì

Khách sạn trong tiếng trung là 宾馆 /bīnguǎn/. Là công trình kiến trúc kiên cố, có nhiều phòng ngủ, được trang bị các thiết bị, đồ đạc chuyên dụng phục vụ cho múc đích kinh doanh lưu trú, cùng với nhiều dịch vụ bổ sung khác.

Khách sạn là nơi lưu trú tạm thời của du khách cùng với buồng ngủ còn có các nhà hàng với nhiều chủng loại khác nhau. Đáp ứng nhu cầu của các đối tượng lưỡng khách , thực hiện mục đích du lịch.

Một số từ vựng về Khách sạn trong tiếng trung:

客户 /kèhù/: Khách hàng.

柜台 /guì tái/: Lễ tân.

接待处 /jiēdài chù/: Quầy lễ tân.

单人房 /dān rén fáng/: Phòng đơn.

双人房 /shuāng rén fáng/: Phòng đôi.

标准间 /biāo zhǔn jiān/: Phòng tiêu chuẩn.

高级间 /gāojí jiān/: Phòng hạng sang.

办理住宿手续 /bànlǐ zhùsù shǒuxù/: Thủ tục nhận phòng (check in).

办理退房 /bànlǐ tuì fáng/: Thủ tục trả phòng (check out).

房间号码 /fáng jiān hàomǎ/: Số phòng.

单人房间 /dān rén fáng jiān/: Phòng đơn.

双人房间 /shuāng rén fáng jiān/: Phòng đôi.

双床房间 /shuāng chuáng fáng jiān/: Phòng hai giường.

豪华套间 /háohuá tào jiān/: Phòng ở cao cấp.

总统套房 /zǒng tǒng tào fáng/: Phòng tổng thống.

Một số ví dụ về Khách sạn trong tiếng trung:

1. 你好,我想预订房间。我和朋友4个人打算要从7月4号住到7号,不知道你们宾馆还有空余房间吗?

/Nǐ hǎo, wǒ xiǎng yùdìng fángjiān. Wǒ hé péngyǒu 4 gèrén dǎsuàn yào cóng 7 yuè 4 hào zhù dào 7 hào, bù zhīdào nǐmen bīnguǎn hái yǒu kòngyú fángjiān ma?/

Xin chào, tôi muốn đặt phòng. Tôi cùng bốn người bạn nữa định đặt phòng ở từ ngày 4/7 đến ngày 7/7, không biết khách sạn của anh còn phòng không?

2. 您能享受到我们宾馆 热情、周到的服务。

/nín néng xiǎngshòu dào wǒmen bīnguǎn rèqíng, zhōudào de fúwù./

Anh sẽ nhận được sự phục vụ tận tình, chu đáo của khách sạn chúng tôi.

3. 宾馆为儿童和成人提供娱乐服务。

/Bīnguǎn wèi értóng hé chéngrén tígōng yúlè fúwù./

Khách sạn cung cấp dịch vụ giải trí cho trẻ em và người lớn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Khách sạn trong tiếng trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339