In ấn trong tiếng Trung là gì

In ấn trong tiếng Trung gọi là “印刷/yìnshuā/”. Nó là một trong bốn phát minh lớn của thời cổ đại, được sử dụng để tạo ra hình ảnh hoặc văn bản hàng loạt thông qua việc in từ các bản mẫu.

In ấn trong tiếng Trung là 印刷 /yìnshuā/, in ấn là một quá trình tái tạo hàng loạt văn bản và hình ảnh bằng cách sử dụng biểu mẫu hoặc mẫu chính.

Một số từ vựng về in ấn trong tiếng Trung:

三色版印刷 /sānsèbǎn yìnshuā/: In ba màu.

封面标题烫印 /fēngmiànbiāotítàngyìn/: In dập nóng tên sách ở bìa sách.

铅盘 /qiānpán/: Khay chữ in.

花体 /huātǐ/: Kiểu chữ hoa.

罗马体 /罗马体/: Kiểu chữ La Mã.

烫印 /tàngyìn/: In dập.

数码印刷 /shùmǎ yìnshuā/: In kỹ thuật số.

塑料印刷 /sùliào yìnshuā/: In nhựa.

海报印刷 /hǎibào yìnshuā/: In ấn Poster.

名片印刷 /míngpiàn yìnshuā/: In danh thiếp.

杯印刷 /bēi yìnshuā/: In cốc.

Một số ví dụ về in ấn trong tiếng Trung:

1.现在人们喜欢用自己的名字杯印刷。

/xiàn zài rén men xǐ huan yòng zì jǐ de míng zì bēi yìn shuā./

Bây giờ mọi người rất thích lấy tên của mình in cốc.

2.最近有复印店吗?我想名片印刷。

/zuì jìn yǒu fù yìn diàn ma ? wǒ xiǎng míng piàn yìn shuā./

Gần đây có tiệm photo nào không? Tôi muốn in ấn danh thiếp.

3.现在有数码印刷, 很方便。

/xiàn zài yǒu shù mǎ yìn shuā, hěn fāng biàn./

Bây giờ có in kỹ thuật số, rất tiện lợi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – In ấn trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339