Hươu trong tiếng Trung là gì

Hươu (nai) thuộc vào một họ động vật có vú, có móng guốc chẵn và hệ tiêu hóa nhai lại thức ăn. Chúng thường sống trong môi trường trải rộng của cánh đồng, khu vực gần đầm hồ, sông, suối, và rừng thưa với nhiều cây cỏ non.

Hươu trong tiếng Trung là 鹿 (lù). Hươu thường được xuất hiện trong nền nghệ thuật, từ các bức tranh hang động thời Paleolithic, xuất hiện trong thần thoại, tôn giáo và văn học trong suốt lịch sử của con người, cũng như trong huy hiệu.

Một số từ vựng tiếng Trung về hươu:

1. 原麝 (yuán shè): Hươu sao.

2. 小鹿 (xiǎo lù): Hươu con.

3. 水鹿 (shuǐ lù): Nai.

4. 扁角鹿 (biǎn jiǎo lù): Hươu đama (Thorold’s deer).

5. 鹿 (lù): Hươu.

6. 梅花鹿 (méi huā lù): Hươu sao.

7. 斑鹿 (bān lù): Hươu đốm.

8. 驼鹿 (tuó lù): Hươu sừng tấm.

9. 野鹿 (yě lù): Hươu hoang dã.

10. 长颈鹿 (cháng jǐng lù): Hươu cao cổ.

11. 公鹿 (gōng lù): Hươu đực.

12. 驯鹿 (xùn lù): Tuần lộc.

Một số mẫu câu tiếng Trung về hươu:

1. 鸭嘴兽是最原始的哺乳动物之一.

(yā zuǐ shòu shì zuì yuán shǐ de bǔ rǔ dòng wù zhī yī).

Thú mỏ vịt là một trong những loài động vật có vú nguyên thủy nhất.

2. 鹿的主要食物是草和树叶.

(lù de zhǔ yào shí wù shì cǎo hé shù yè).

Thức ăn chủ yếu của hươu là cỏ và lá cây.

3. 那这次我去中国一定多多给你拍几张大熊猫的照片.

(nà zhè cì wǒ qù zhōng guó yī dìng duō duō gěi nǐ pāi jǐ zhāng dà xióng māo de zhào piàn).

Lần này tôi đi Trung Quốc tôi nhất định sẽ chụp cho bạn thật nhiều ảnh gấu trúc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Hươu trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339