Hướng dẫn viên du lịch tiếng Trung là gì

Hướng dẫn viên du lịch trong tiếng Trung được gọi là “导游” (/dǎo yóu/). Đây là những cá nhân hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ du lịch và đóng vai trò là những người truyền tải thông tin cho các khách du lịch khi họ tham quan.

Hướng dẫn viên du lịch tiếng Trung là 导游 /dǎo yóu/. Là người hướng dẫn, giám sát chuyến đi để đảm bảo cả đoàn di chuyển đúng lộ trình, không bị lạc và an toàn cho đến khi chuyến đi kết thúc.

Một số từ vựng về hướng dẫn viên du lịch trong tiếng Trung:

专职旅游向导 /zhuān zhí lǚyóu xiàng dǎo/: Hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp.

国际导游 /guójì dǎo yóu/: Hướng dẫn viên du lịch quốc tế.

负重徒步旅行者 /fùzhòng túbù lǚxíng zhě/: Khách du lịch ba lô.

旅行距离 /lǚ háng jùlí/: Khoảng cách du lịch.

不收门票的 /bù shōu mén piào de/: Không thu vé vào cửa.Hướng dẫn viên du lịch tiếng Trung là gì

海滨修养地 /hǎibīn xiū yǎng dì/: Khu an dưỡng bên bờ biển.

导游 /dǎo yóu/: Hướng dẫn viên du lịch.

名胜古迹区 /míng shèng gǔjī qū/: Khu danh lam thắng cảnh.

景点 /jǐng diǎn/: Khu phong cảnh.

野餐区 /yě cān qū/: Khu picnic, khu dã ngoại.

Một số ví dụ về hướng dẫn viên du lịch trong tiếng Trung:

1. 我们到达旅行目的地后就休息了.

/wŏmen dàodá lǚxíng mùdìdì hòu jiù xiūxī le/.

Chúng tôi đã đến địa điểm du lịch rồi mới nghỉ ngơi.

2. 我来给你介绍一下你们的翻译和导游.

/Wǒ lái gěi nǐ jièshào yīxià nǐmen de fānyì hé dǎoyóu/.

Để tôi giới thiệu với bạn về phiên dịch và hướng dẫn viên du lịch của bạn.

3. 秋天是北京的旅游旺季.

/Qiūtiān shì Běijīng de lǚyóu wàngjì/.

Mùa thu là mua cao điểm du lịch Bắc Kinh.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – hướng dẫn viên du lịch tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339