Từ ‘hôn nhân’ trong tiếng Anh là ‘marriage,’ phiên âm là ‘ˈmærɪʤ.’ Hôn nhân là một liên kết pháp lý được công nhận giữa hai người có tình cảm yêu nhau hoặc sống chung dưới danh nghĩa vợ chồng.
Hôn nhân tiếng Anh là marriage, phiên âm là ˈmærɪʤ. Hôn nhân là từ dùng để chỉ đến mối quan hệ của một người đàn ông được gọi là chồng và một người phụ nữ được gọi là vợ.
Hôn nhân là sự kết hợp hoàn toàn tự nguyện giữa một nam và một nữ trên cơ sở bình đẳng và tôn trọng lẫn nhau, điều đó được xác nhận khi họ đăng ký kết hôn tại cơ quan có thẩm quyền.
Dù nhận thức của mỗi con người về hôn nhân là khác nhau nhưng có một điều quan trọng mà chúng ta cần phải ghi nhớ là hôn nhân không chỉ là mối quan hệ đôi lứa đơn thuần, mà hôn nhân còn là sự khởi đầu của một gia đình từ cam kết trọn đời.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến hôn nhân.
This october, they will celebrate 50 years of their golden marriage.
Tháng 10 này, họ sẽ kỷ niệm 50 năm hôn nhân vàng của mình.
Ella will say goodbye to being single and entering a new marriage with John.
Ella sẽ tạm biệt cuộc sống độc thân và bước vào cuộc sống hôn nhân mới với John.
I admire my parents marriage, they are always together no matter how warm or difficult it is.
Tôi cực kỳ ngưỡng mộ hôn nhân của ba mẹ mình, họ luôn bên nhau dù ấm no hay khốn khó.
In marriage, mutual respect is essential.
Trong hôn nhân, tôn trọng lẫn nhau là điều thiết yếu.
Divorce is the saddest thing in a marriage.
Ly hôn là điều buồn nhất trong một cuộc hôn nhân.
Bài viết hôn nhân tiếng Anh là gì được tổng hợp canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: