Trong tiếng trung Hoạt động hằng ngày là 日常活动 (rìcháng huódòng), đây là một thuật ngữ để chỉ những hoạt động chăm sóc bản thân hằng ngày.
Hoạt động hằng ngày tiếng Trung là 日常活动 (rìcháng huódòng).
Một số hoạt động hằng ngày bằng tiếng Trung:
Thức dậy: 起床 (qǐ chuáng).
Đánh răng: 刷牙 (shuā yá).
Rửa mặt: 洗脸 (xǐ liǎn).
Bữa sáng: 早饭 (zǎo fàn).
Bữa trưa: 午饭 (wǔ fàn).
Bữa tối: 晚饭 (wǎn fàn).
Ngủ: 睡觉 (shuì jiào).
Nghỉ ngơi: 休息 (xiū xi).
Tập luyện: 锻炼 (duàn liàn).
Đi làm: 上班 (shàng bān).
Tan làm: 下班 (xià bān).
Đi học, lên lớp: 上课 (shàng kè).
Tan học: 下课 (xià kè).
Nấu cơm: 做饭 (zuò fàn).
Rửa bát: 洗碗 (xǐ wǎn).
Gặp mặt: 见面 (jiàn miàn).
Tắm: 洗澡 (xǐ zǎo).
Một số câu tiếng Trung liên quan tới hoạt động hằng ngày:
Sau khi ngủ dậy, bạn làm gì?
起床以后, 你做什么?
(qǐ chuáng yǐhòu, nǐ zuò shénme).
Tôi đánh răng trước, rồi rửa mặt.
我先刷牙, 然后洗脸。
(wǒ xiān shuā yá, ránhòu xǐ liǎn).
Mẹ nói, phải nhớ ăn bữa sáng.
妈妈说, 要记得吃早饭。
(māmā shuō, yào jìde chī zǎofàn).
Chúng ta ngồi xuống nghỉ ngơi, uống chút nước đi.
我们坐下休息, 喝点儿水吧。
(wǒmen zuò xià xiūxi, hē diǎnr shuǐ bā).
Hằng ngày bạn rèn luyện sức khỏe như thế nào?
你每天怎么锻炼身体?
(nǐ měitiān zěnme duànliàn shēntǐ).
Tôi thường hay giúp mẹ rửa bát.
我经常帮妈妈洗碗。
(wǒ jīngcháng bāng māmā xǐ wǎn).
Bài viết hoạt động hằng ngày tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: