Go by có nghĩa là đi qua, vượt qua, tuân theo hoặc dựa trên. Phiên âm của nó là ɡəʊ baɪ. Có nhiều trường hợp sử dụng go by, bao gồm từ vựng và cấu trúc câu sau.
Go by nghĩa là trải qua, dựa trên, ghé qua, phiên âm /ɡəʊ baɪ/. Go by dùng để diễn tả một sự việc trôi qua theo thời gian, hoặc nghĩa là dựa trên một ý kiến, sự thật, một sự việc nào đó.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến go by.
Smoking /ˈsməʊ.kɪŋ/: Hút thuốc.
Habit /ˈhæb.ɪt/: Thói quen.
go by là gì, sgvOpportunity /ˌɒp.əˈtʃuː.nə.ti/: Cơ hội.
Train /treɪn/: Xe lửa.
Mature /məˈtʃʊər/: Trưởng thành.
Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: Trạm xe lửa.
Propose /prəˈpəʊz/: Cầu hôn.
Rule /ruːl/: Quy định.
Decide /dɪˈsaɪd/: Quyết định.
Option /ˈɒp.ʃən/: Lựa chọn.
Câu tiếng Anh liên quan đến go by.
Time goes by so fast.
Thời gian trôi qua thật nhanh.
Three year went by but he still couldn’t change his smoking habit.
3 năm rôi qua nhưng anh ta vẫn không thể thay đổi thói quen hút thuốc của mình.
I can watch the trains going by from the window.
Tôi có thể xem xe lửa đi qua từ cửa sổ.
The opportunity will go by if you don’t take it.
Cơ hội sẽ trôi qua nếu bạn không nắm láy nó.
As time goes by, we become more and more mature.
Thời gian trôi qua, chúng ta càng ngày càng trở nên trưởng thành.
Going by what he said yesterday, I would say he would propose to her.
Dựa trên những gì anh ta nói hôm qua, tôi đoán anh ta sẽ cầu hôn cô ấy.
Bài viết go by là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.