“Gây sự” trong tiếng Trung là “dǎodàn (捣蛋)”. Hành vi gây sự hoặc gây hấn là hành động mang tính xúc phạm, gây tổn thương cho người khác vô lý. Dưới đây là một số từ đồng nghĩa và từ vựng liên quan đến hành vi gây sự trong tiếng Trung.
Gây sự tiếng Trung là dǎodàn (捣蛋).
Từ đồng nghĩa với gây sự trong tiếng Trung:
Nàoshì (闹事): Gây rắc rối, gây sự.SGV, Gây sự trong tiếng Trung là gì
Diǎnhuǒ (点火): Châm lửa cuộc chiến, châm ngòi.
Niè shìfēi (菍是非): Gây chuyện, gây rắc rối.
Zhǎoshì (找事): Kiếm chuyện.
Zhàoshì (肇事): Gây sự, gây chuyện.
Zīshì (滋事): Sinh sự, sinh chuyện.
Một số từ vựng liên quan đến gây sự trong tiếng Trung:
Shēngqì (生气): Tức giận.
Gānhuǒ (肝火): Nóng tính.
Máfan (麻烦): Phiền phức.
Chūshǒu (出手): Ra tay đánh nhau.
Dà dǎchūshǒu (大打出手): Đánh nhau dữ dội.
Dà jià (大架): Đánh nhau, đánh lộn.
Chāo jià (超架): Cãi nhau.
Màrén (罵人): Chửi.
Màjiē (罵街): Chửi đổng.
Bǐ ní (俾倪): Liếc xéo, kênh.
Bài viết gây sự tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: