Đồn cảnh sát trong tiếng Trung là gì

Đồn cảnh sát trong tiếng Trung được gọi là “警署” (/Jǐng shǔ/). Đây là một trong các tổ chức thuộc lực lượng vũ trang của một quốc gia, là một công cụ chuyên nghiệp của chính phủ để thực thi quyền lực và quản lý an ninh và trật tự trong quốc gia đó.

Đồn cảnh sát trong tiếng Trung là 警署 /Jǐng shǔ/. Là cán bộ, công chức nhà nước lực lượng nòng cốt của nhà nước trong bảo vệ trật tự, an toàn xã hội.

Một số từ vựng về đồn cảnh sát trong tiếng Trung:

警察部队 /jǐngchá bùduì/: Bộ đội cảnh sát.

治保委员会 /Zhì bǎo wěiyuánhuì/: Ban an ninh.

刑警队 /Xíngjǐng duì/: Đội hình sự.

警署 /Jǐng shǔ/: Đồn cảnh sát.

罪犯 /Zuìfàn/: Tội phạm.

警察 /Jǐngchá/: Cảnh sát.

边防警察 /Biānfáng jǐngchá/: Cảnh sát biên phòng.

交通警察 /Jiāotōng jǐngchá/: Cảnh sát giao thông.

保安 /Bǎo’ān/: Bảo an.

拘留室 /Jūliú shì/: Phòng tạm giam.

巡警 /Xúnjǐng/: Tuần cảnh.

Một số ví dụ về đồn cảnh sát trong tiếng Trung:

1. 我向警察叔叔敬礼,他竟然给我还礼。

/Wǒ xiàng jǐngchá shūshu jìnglǐ, tā jìngrán gěi wǒ huánlǐ./

Tôi chào chú cảnh sát, và chú ấy đã chào lại tôi.

2. 警署把罪犯监禁起来了。

/Jǐng shǔ bǎ zuìfàn jiānjìn qǐláile./

Đồn cảnh sát đã bỏ tù những tội phạm.

3. 那个小偷被警察堵截住了。

/Nàgè xiǎotōu bèi jǐngchá dǔjié zhùle./

Tên trộm đó đã bị cảnh sát chặn lại rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Đồn cảnh sát trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339