Từ tiếng Nhật cho “đỉnh cao” là “pīku (ピーク).” Đỉnh cao là vị trí hoặc mức độ tối đa trong quá trình phát triển. Nó cũng là điểm cao nhất, phần tối đa của một thứ gì đó.
Đỉnh cao tiếng nhật là pīku (ピーク). Đỉnh cao là nơi cao nhất của một cái gì đó, đỉnh cao còn có nghĩa vị trí, mức độ cao nhất trong quá trình phát triển ví dụ thể thao đỉnh cao, vươn tới đỉnh cao nghệ thuật.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đỉnh cao.
Pīkuwomukaeru (ピ ー ク を 迎 え る): Đạt đến đỉnh cao.
Pīkunitatsusuru (ピーク に 達 す る): Đạt đến đỉnh cao.
Pīkusoku (ピ ー ク 速度): Tốc độ cao nhất.
Moriri (盛 り): Phong độ, đỉnh cao.
Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến pīku.
あの選手はもうピークを過ぎた。
A no senshu wa mo u pīku o ka gita.
Cầu thủ đó đã qua thời kỳ phong độ.
グラフのピーク。
Gu ra fu no pīku.
Đỉnh Graffian.
今日の暑さが 、今年のピークと言えるだろう。
Kyō no atsusa ga, kotoshi no pīku to gen eruda rou.
Cái nóng ngày hôm nay có thể nói là cái nóng nhất năm nay.
富士山の登山者数は8月がピークだ。
Fujisan no tozan hasū wa 8 gatsu ga pīkuda.
Số lượng người leo núi Phú Sĩ vào tháng tám đạt cao nhất.
人間には午前2時から4時までと午後1時から4時 までの2回、眠気のピークがある。
Ningen ni wa gozen 2 ji kara 4 ji made to gogo 1 ji kara 4 ji ma de no 2 kai, nemuki no pīku ga aru.
Con người có hai đỉnh điểm buồn ngủ từ 2 đến 4 giờ sáng và 1 đến 4 giờ chiều.
Bài viết đỉnh cao tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: