Điện thoại di động trong tiếng Trung gọi là “手机” (/shǒujī/). Điện thoại di động là một thiết bị viễn thông sử dụng để trao đổi thông tin, thường được sử dụng chủ yếu để truyền giọng nói – nghĩa là “thoại” (nói), từ xa giữa hai hoặc nhiều người.
Điện thoại trong tiếng Trung là 手机 /shǒujī/, điện thoại di động là thiết bị viễn thông liên lạc có thể sử dụng trong không gian rộng, phụ thuộc vào nơi phủ sóng của nhà cung cấp dịch vụ.
Một số từ vựng về điện thoại di động trong tiếng Trung:
备用手机充电器 /bèiyòng shǒujī chōngdiàn qì/: Sạc dự phòng điện thoại.
手机保护膜 /shǒujī bǎohù mó/: Miếng dán màn hình, kính cường lực.
耳机 /ěrjī/: Tai nghe.
内存卡 /nèicún kǎ/: Thẻ nhớ.
手机组件 /shǒujī zǔjiàn/: Linh kiện điện thoại tiếng Trung.
拨号盘 /bōhào pán/: Bàn phím điện thoại.
电池 /diànchí/: Pin điện thoại.
屏幕 /píngmù/: Màn hình.
相机 /xiàngjī/: Camera, Máy ảnh số.
手机壳 /shǒujī ké/: Vỏ điện thoại.
漆皮电缆 /qīpí diànlǎn/: Cáp điện.
读卡器 /dú kǎ qì/: Đầu lọc thẻ.
网络 /wǎngluò/: Mạng.
波柱 /bō zhù/: Cột sóng.
设置 /shèzhì/: Cài đặt.
电话簿 /diànhuà bù/: Danh bạ.
Một số ví dụ về điện thoại di động trong tiếng Trung:
1. 我能借用一下您的电话吗?
/Wǒ néng jièyòng yīxià nín de diànhuà ma?/
Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút không?
2. 我的手机没电了,你有备用手机充电器吗?
/Wǒ de shǒujī méi diànle, nǐ yǒu bèiyòng shǒujī chōngdiàn qì ma?/
Điện thoại của tôi hết pin rồi, bạn có sạc dự phòng điện thoại không?
3.这个拨号盘坏了,我要买一个新的。
/Zhège bōhào pán huàile, wǒ yāomǎi yīgè xīn de./
Cái bàn phím điện thoại này bị hư rồi, tôi muốn mua cái mới.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Điện thoại di động trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: