Đấu thầu trong tiếng Trung là gì

Đấu thầu trong tiếng Trung gọi là “投标” (tóubiāo), đây là việc một cá nhân hoặc doanh nghiệp đề xuất một giá trị cho một sản phẩm, dịch vụ hoặc một yêu cầu cụ thể để có được quyền thực hiện dự án đó.

Đấu thầu trong tiếng Trung gọi là 投标 /tóubiāo/, là một đề nghị giá do một cá nhân hoặc doanh nghiệp đặt ra cho một sản phẩm hoặc dịch vụ hoặc một nhu cầu rằng một cái gì đó được thực hiện.

Một số từ vựng về đấu thầu trong tiếng Trung:

招标 /zhāobiāo/: Mời thầu.

投标人 /tóubiāo rén/: Người/đơn vị dự thầu.

成本估算 /chéngběn gūsuàn/: Dự toán báo giá.

投标 /tóubiāo/: Đấu thầu.

投标技术条款 /tóubiāo jìshù tiáokuǎn/: Điều kiện kỹ thuật mời thầu.

分析估算 /fēnxī gūsuàn/: Dự toán dựa trên phân tích chi phí.

预付款 /yùfù kuǎn/: Tạm ứng thanh toán.

中标通知 /zhòngbiāo tōngzhī/: Thông báo trúng thầu.

应急准备金 /yìngjí zhǔnbèi jīn/: Phụ phí rủi ro bất ngờ.

招标押金 /zhāobiāo yājīn/: Tiền bảo chứng để tham gia đấu thầu.

额外开支 /éwài kāizhī/: Chi phí phát sinh.

联合投标 /liánhé tóubiāo/: Liên danh đấu thầu.

投标日期 /tóubiāo rìqí/: Ngày mở đấu thầu.

Một số ví dụ về đấu thầu trong tiếng Trung:

1. 我们要为兴建那幢大楼而投标.

/wǒmen yào wèi xīngjiàn nà chuáng dàlóu ér tóubiāo/

Chúng tôi sẽ đấu thầu cho tòa nhà đó.

2. 其他投标人抱怨说, 对合同的投标不公平.

/qítā tóubiāo rén bàoyuàn shuō, duì hétóng de tóubiāo bù gōngpíng/

Các nhà thầu khác phàn nàn rằng việc đấu thầu hợp đồng là không công bằng.

3. 由于贵公司没有按时交保证金, 所以不能参加投标.

/yóuyú guì gōngsī méiyǒu ànshí jiāo bǎozhèngjīn, suǒyǐ bùnéng cānjiā tóubiāo/

Do quý công ty không nộp tiền ký quỹ đúng hạn nên không được tham gia đấu thầu.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Đấu thầu trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339