Dầu dừa trong tiếng Anh gọi là ‘coconut oil’, phiên âm là ‘ˈkəʊ.kə.nʌt ˌɔɪl’. Đây là một loại dầu được sản xuất từ cơm dừa trưởng thành, và dầu dừa có nhiều ứng dụng có lợi cho sức khỏe và làm đẹp.
Dầu dừa tiếng Anh là coconut oil, phiên âm là /ˈkəʊ.kə.nʌt ˌɔɪl/. Dầu dừa là loại dầu được làm từ cơm dừa già qua quá trình nung nấu, dầu dừa có nhiều công dụng tốt dành cho sức khỏe và làm đẹp, được sử dụng rộng rãi từ xưa đến nay.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến dầu dừa.
Olive oil /ˈɑːlɪv ɔɪl/: Dầu ô liu.
Dầu dừa tiếng Anh là gì, sgvCooking oil /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/: Dầu ăn.
Sesame oil /ˈsesəmi ɔɪl/: Dầu mè.
Rice bran oil /raɪs bræn ɔɪl/: Dầu cám gạo.
Banana oil /bəˈnɑː.nə ɔɪl/: Dầu chuối.
Vegetable oil /ˌvedʒ.tə.bəl ˈɔɪl/: Dầu thực vật.
Canola oil /kəˈnəʊ.lə ɔɪl/: Dầu cây cải dầu.
Peanut oil /ˈpiː.nʌt ɔɪl/: Dầu đậu phộng.
Sunflower oil /ˈsʌnˌflaʊər ɔɪl/: Dầu hướng dương.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến dầu dừa.
All good things start with C, coffee, chocolate and coconut oil.
Tất cả những điều tốt đẹp bắt đầu với C, cà phê, sô cô la và dầu dừa.
Coconut oil is the healthiest oil on earth.
Dầu dừa là loại dầu lành mạnh nhất trên trái đất.
I want someone to love me the way I love coconut oil.
Tôi muốn ai đó yêu tôi như cách tôi yêu dầu dừa.
I’ve got 99 problems and coconut oil solved like 89 of them.
Tôi đã gặp 99 vấn đề và dầu dừa đã giải quyết được 89 vấn đề trong số đó.
Drink water, eat fruit, love coconut oil and mind your business.
Uống nước, ăn trái cây, yêu thích dầu dừa và dành tâm trí với công việc kinh doanh của bạn.
I did not hear the question but the answer is definitely coconut oil.
Tôi không nghe câu hỏi nhưng câu trả lời chắc chắn là dầu dừa.
Bài viết dầu dừa tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: