Dân tộc trong tiếng Trung là “民族” (mínzú). Đó là một cộng đồng con người có mối quan hệ mật thiết và bền vững, thường có hoạt động kinh tế chung, một ngôn ngữ riêng, và các đặc điểm văn hóa riêng, thường phát sinh sau các tộc người hoặc bộ lạc khác.
Dân tộc trong tiếng Trung là 民族 /mínzú/, chỉ cộng đồng người ổn định hợp thành nhân dân một nước, có lãnh thổ, quốc gia, nền kinh tế thống nhất, quốc ngữ chung và có ý thức về sự thống nhất quốc gia của mình.
Dân tộc đặc trưng bởi sự cộng đồng bền vững và chặt chẽ hơn về kinh tế, ngôn ngữ, lãnh thổ, các đặc điểm về văn hóa và ý thức tự giác tộc người.
Một số từ vựng về dân tộc trong tiếng Trung:
分布 /fēnbù/: Phân bố.
人口 /rénkǒu/: Dân số.
少数民族 /shǎoshù mínzú/: Dân tộc thiểu số.
国家 /guójiā/: Quốc gia.
平原 /píngyuán/: Đồng bằng.
民族 /mínzú/: Dân tộc.
节日 /jiérì/: Lễ hội.
京族 /Jīngzú/: Dân tộc Kinh.
巴拿族 /Bā ná zú/: Dân tộc Bana.
占族 /Zhàn zú/: Dân tộc Chăm
埃地族 /Āi di zú/: Dân tộc Êđê.
赫蒙族 /Hè měngzú/: Dân tộc Hmông.
华族 /Huá zú/: Dân tộc Hoa.
高棉族 /Gāo mián zú/: Dân tộc Khmer.
芒族 /Máng zú/: Dân tộc Mường.
侬族 /Nóng zú/: Dân tộc Nùng.
Một số ví dụ về dân tộc trong tiếng Trung:
1. 全国各民族友好相处,共同创造美好的生活。
/Quánguó gè mínzú yǒuhǎo xiāngchǔ, gòngtóng chuàngzào měihǎo de shēnghuó./
Các dân tộc anh em trong cả nước chung sống hòa thuận, chung sức xây dựng cuộc sống ngày càng tốt đẹp hơn.
2. 我国是一个多民族的国家,我是京族。
/Wǒguó shì yīgè duō mínzú de guójiā, wǒ shì jīngzú./
Đất nước của tôi là một quốc gia đa dân tộc, tôi là dân tộc Kinh.
3. 为了民族的独立和解放,有多少热血男儿献出了宝贵的生命。
/Wèile zhōnghuá mínzú de dúlì hé jiěfàng, yǒu duōshǎo rèxuè nán’ér xiàn chūle bǎoguì de shēngmìng./
Vì độc lập và giải phóng dân tộc, biết bao nhiêu người đã hiến dâng mạng sống quý giá của mình.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Dân tộc trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: