Công viên tiếng Trung là gì

Công viên trong tiếng Trung là “公园” (/gōng yuán/). Đó là một khu vực được bảo vệ, bao gồm cả các nguồn thiên nhiên tự nhiên và cây cỏ được trồng, dành cho mục đích giải trí và vui chơi của cộng đồng, cũng như tổ chức các hoạt động văn hóa và thể thao.

Công viên tiếng Trung là 公园 /gōng yuán/. Là địa điểm quy tụ nhiều trò chơi, đa dạng nhất là các trò chơi mạo hiểm và các sự kiện nhằm thu hút số lượng lớn du khách, người chơi cho mục đích kinh doanh và văn hóa cộng đồng.

Một số từ vựng về công viên trong tiếng Trung:

过山车 /guòshānchē/: Tàu lượn siêu tốc.

马戏团 /mǎxì tuán/: Gánh xiếc.

独轮车 /dúlúnchē/: Xe đạp 1 bánh.

术师 /móshù shī/: Nhà ảo thuật.

钢丝骑车 /gāngsī qí chē/: Đi xe đạp trên dây thép.

空中飞人 /kōngzhōng fēirén/: Bay lượn trên không.

海盗船 /hǎidàochuán/: Thuyền cướp biển.

公园 /gōng yuán/: Công viên.

走钢丝 /zǒugāngsī/: Đi trên dây thép.

水上乐园 /shuǐshàng lèyuán/: Công viên nước.

滑道 /huá dào/: Cầu trượt nước.

Một số ví dụ về công viên trong tiếng Trung:

1. 在玩过山车的过程中,让我感到惊心动魄.

/Zài wán guòshānchē de guòchéng zhōng, ràng wǒ gǎndào jīngxīndòngpò/.

Trong quá trình chơi trò tàu lượn siêu tốc, tôi đã rất hồi hộp.

2. 通常我们在公园聊天.

/Tōngcháng wǒmen zài gōngyuán liáotiān/.

Chúng tôi thường trò chuyện với nhau ở công viên.

3. 我们两家人一起在水上乐园度过欢天喜地的一天.

/Wǒmen liǎng jiārén yīqǐ zài shuǐshàng lèyuán dùguò huāntiānxǐdì de yītiān/.

Gia đình hai nhà đã có một ngày tuyệt vời ở công viên nước cùng với nhau.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – công viên tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339