Công nghiệp dầu khí trong tiếng Trung được gọi là 石油工业 /shíyóu gōngyè/, bao gồm các hoạt động khai thác, tinh chế, lọc, vận chuyển (thường bằng tàu dầu và hệ thống đường ống), và tiếp thị các sản phẩm dầu mỏ.
Công nghiệp dầu khí trong tiếng Trung là 石油工业 /shíyóu gōngyè/. Là ngành công nghiệp dầu mỏ hoặc mảng dầu, các sản phẩm có khối lượng lớn nhất của ngành là dầu nhiên liệu và xăng.
Dầu mỏ cũng là nguyên liệu thô cho nhiều sản phẩm hóa học, bao gồm dược phẩm, dung môi, phân bón, thuốc trừ sâu, nước hoa tổng hợp và nhựa.
Một số từ vựng về công nghiệp dầu khí trong tiếng Trung:
天然气 /tiān ránqì/: Khí đốt.
油砂 /yóu shā/: Cát dầu.
汽油 /qìyóu/: Xăng.
煤油 /méiyóu/: Dầu hỏa.
石油工业 /shíyóu gōngyè/: Công nghiệp dầu khí.
石油化工厂 /shíyóu huàgōng chǎng/: Nhà máy hóa dầu.
原油泵房 /yuán yóu bèng fáng/: Trạm bơm dầu thô.
泥浆 /níjiāng/: Bùn.
开采 /kāi cǎi/: Khai thác.
井架 /jǐngjià/: Giàn khoan.
钻机 /zuànjī/: Máy khoan thăm dò.
原油库 /yuán yóu kù/: Kho chứa dầu thô.
提取 /tíqǔ/: Chiết xuất.
勘探 /kāntàn/: Thăm dò.
Một số ví dụ về công nghiệp dầu khí trong tiếng Trung:
1. 大部分希望寄托在石油工业上。
/dà bùfèn xīwàng jìtuō zài shíyóu gōngyè shàng./
Phần lớn hy vọng được đặt vào ngành công nghiệp dầu khí.
2. 石油工业是开采石油(包括天然石油、油页岩、天然气)和对其进行炼制加工的工业部门。
/shíyóu gōngyè shì kāicǎi shíyóu (bāokuò tiānrán shíyóu, yóu yè yán, tiānránqì) hé duì qí jìnxíng liàn zhì jiāgōng de gōngyè bùmén./
Ngành công nghiệp dầu khí là ngành công nghiệp chiết xuất và tinh chế dầu mỏ (bao gồm dầu mỏ tự nhiên, đá phiến dầu và khí đốt tự nhiên).
3. 石油工业已成为该省最主要的工业主一。
/Shíyóu gōngyè yǐ chéngwéi gāi shěng zuì zhǔyào de gōngyè zhǔ yī./
Ngành dầu khí đã trở thành một trong những ngành công nghiệp quan trọng nhất của tỉnh.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Công nghiệp dầu khí trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: