Con tu hài trong tiếng Anh được gọi là “geoduck,” phiên âm là ˈɡo͞oēˌdək, thuộc bộ Veneroida. Đây là loài hải sản quý có giá trị kinh tế cao và cung cấp nhiều giá trị dinh dưỡng cho sức khỏe con người.
Con tu hài tiếng Anh là geoduck, phiên âm là ˈɡo͞oēˌdək, thuộc loại ốc đào hang lớn nhất thế giới.
Tu hài sống trong môi trường nước mặn, thường vùi mình vào trong cát ngầm và các thềm cát có san hô, không thích sống những nơi có dòng chảy mạnh.
Thức ăn chủ yếu của tu hài là tảo khuê, mùn bã hữu cơ, sinh vật phù du.
Thịt tu hài có hương vị thơm ngon và đặc biệt thịt rất ngọt chứa nhiều chất dinh dưỡng tốt cho sức khoẻ con người.
Tu hài có thể chế biến thành các món ăn như tu hài nướng mỡ hành, tu hài hấp sả, tu hài xào bơ tỏi và rất nhiều món ngon khác.
Ở Việt Nam, tu hài sống chủ yếu ở Quảng Ninh, Hải Phòng và Khánh Hoà.
Một số công dụng của tu hài.
Chế biến được nhiều món ăn ngon với các hương vị đặc trưng khác nhau.
Cung cấp các dưỡng chất cần thiết đem lại dinh dưỡng cho cơ thể.
Đem lại hiệu quả kinh tế cao cho ngư dân các vùng biển.
Tên một số loài hải sản bằng tiếng Anh.
Lobster /ˈläbstər/: Tôm hùm.
Jellyfish /’dʒeli¸fiʃ/: Con sứa.
Squid /skwid/: Mực ống.
King crab /’kiɳkræb/: Cua hoàng đế.
Abalone /æbə’louni/: Bào ngư.
Octopus /’ɔktəpəs/: Bạch tuộc.
Crawfish /’krɔ:fi∫/: Tôm hùm đất.
Sea cucumber /’si:,kju:kəmbə/: Hải sâm.
Sea urchin /’si:¸ə:tʃin/: Cầu gai.
Scallop /’skɒləp/: Sò điệp.
Bài viết con tu hài tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: