Chung cư tiếng Trung là “公寓” (gōngyù). Đây là một loại tòa nhà chứa nhiều căn hộ riêng lẻ hoặc một loạt các phòng được trang bị đầy đủ với các thiết bị dọn phòng, thường được cho thuê làm nơi ở.
Chung cư tiếng Trung là 公寓 (gōngyù). Là một tòa nhà lớn có chứa các phòng hoặc các dãy phòng, một phòng ở chung cư thường được thuê, các dãy phòng là một phần của tòa nhà và được sử dụng làm nơi ở.
Có nhiều loại chung cư như chung cư siêu nhỏ, chung cư thấp tầng, chung cư trung tầng, chung cư cao tầng, chung cư cao cấp, căn hộ chung cư, chung cư 2 phòng ngủ, chung cư 4 phòng ngủ.
Một số từ vựng tiếng Trung về chung cư:
门 (mén): Cửa.
阳台 (yángtái): Ban công.
电梯 (diàntī): Thang máy.
房子 (fángzi): Căn phòng.
厕所 (cèsuǒ): Nhà vệ sinh.
公寓 (gōngyù): Chung cư.
地下室 (dìxiàshì): Tầng hầm.
铃 (líng): Chuông.
空调 (kòngtiáo): Điều hòa.
门牌号码 (ménpái hàomǎ): Số nhà.
卧室 (wò shì): Phòng ngủ.
住宅家庭 (zhùzhái jiātíng): Hộ dân cư.
洗手间 (xĭ shŏu jiān): Phòng tắm.
房屋 (fángwū): Tòa nhà.
厨房 (chú fáng): Căn bếp.
客厅 (kè tīng): Phòng khách.
街坊 (jiēfāng): Hàng xóm.
Một số mẫu câu tiếng Trung về chung cư:
1. 她和她的朋友合住一间公寓.
/tā hé tā de péngyǒu hé zhù yī jiàn gōngyù/.
Cô ấy ở chung một căn chung cư với bạn bè của cô ấy.
2. 他住的公寓楼有五层楼高,他住在楼上的一层.
/Tā zhù de gōngyù lóu yǒu wǔ céng lóu gāo, tā zhù zài lóu shàng de yī céng/.
Chung cư anh ở cao 5 tầng, anh ở tầng trên.
3. 他们在公寓里安装了一条新电话线.
/Tāmen zài gōngyù lǐ ānzhuāngle yītiáo xīn diànhuà xiàn/.
Họ đã lắp đặt một đường dây điện thoại mới trong chung cư.
4. 公寓实在是太小了,不过暂时还可以接受.
/Gōngyù shízài shì tài xiǎole, bùguò zhànshí hái kěyǐ jiēshòu/.
Căn chung cư quá nhỏ, nhưng có thể chấp nhận được trong thời điểm hiện tại.
Bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – chung cư tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: