Chế độ trong tiếng Trung được gọi là “制度” (zhìdù). Chế độ là một hệ thống các quy định pháp luật cần phải tuân thủ trong một quan hệ xã hội cụ thể nhằm đạt được mục tiêu xác định.
Chế độ trong tiếng Trung là gì 制度 /zhìdù/, chế độ là một trong những mối quan tâm hàng đầu đối với người lao động trước, và sau khi làm việc tại doanh nghiệp nào đó.
Một số từ vựng về chế độ trong tiếng Trung:
定额制度 /dìng’é zhìdù/: Chế độ định mức.
三班工作制 /sānbān gōngzuòzhì/: Chế độ làm việc ba ca.
生产制度 /shēngchǎn zhìdù/: Chế độ sản xuất.
八小时工作制 /bāxiǎoshí gōngzuòzhì/: Chế độ làm việc ngày 8 tiếng.
考核制度 /kǎohé zhìdù/: Chế độ sát hạch.
工资制度 /gōngzī zhìdù/: Chế độ tiền lương.
奖金制度 /jiǎngjīn zhìdù/: Chế độ tiền thưởng.
奖惩制度 /jiǎngchéng zhìdù/: Chế độ thưởng phạt.
会客制度 /huìkè zhìdù/: Chế độ tiếp khách.
安全措施 /ānquán cuòshī/: Biện pháp an toàn.
劳动安全 /láodòng ānquán/: An toàn lao động.
Một số ví dụ về chế độ trong tiếng Trung:
1.该公司的奖惩制度非常透明和明确。
/gāi gōng sī de jiǎng chéng zhì dù fēi cháng tòu míng hé míng què./
Chế độ thưởng phạt ở công ty đó rất minh bạch, rõ ràng.
2. 贵公司的工资制度如何?
/guì gōng sī de gōng zī zhì dù rú hé?/
Chế độ tiền lương ở công ty của bạn như thế nào?
3. 现在工人们非常关心劳动安全。
/xiàn zài gōng rén men fēi cháng guān xīn láo dòng ān quán./
Bây giờ công nhân rất quan tâm đến an toàn lao động.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Chế độ trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: