Trong tiếng Nhật, ‘chạy bộ’ được gọi là ‘jogingu’ (ジョギング). Đây là một hình thức tập thể dục, thể thao giúp cải thiện sức khỏe và rèn luyện cơ thể. Đây là một môn thể thao tốt và phù hợp với mọi đối tượng.
Chạy bộ tiếng Nhật là jogingu (ジョギング). Chạy bộ là một hình thức chạy nước kiệu hoặc chạy với tốc độ chậm, thong thả và duy trì tốc độ ổn định đều trong suốt thời gian chạy.
Câu ví dụ về từ jogingu (ジョギング).
明日からジョギングすることにしよう。
Ashitakara jogingusurukoto ni shiyou.
Tôi quyết định sẽ chạy bộ từ ngày mai.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các môn thể thao.
Supootsu (スポーツ): Thể thao.
Suiei (水泳): Bơi.
Tsuri (釣り): Câu cá.
Tozan (登山): Leo núi.
Takkyuu (卓球): Bóng bàn.
Resuringu (レスリング): Đấu vật.
Saikuringu (サイクリング): Đi xe đạp.
Basuketto booru (バスケットボール): Bóng rổ.
Baree booru (バレーボール): Bóng chuyền.
Sakkaa (サッカー): Bóng đá.
Tenisu (テニス): Quần vợt.
Gorufu (ゴルフ): Golf.
Bài viết chạy bộ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: