Từ tiếng Anh cho cái ly là ‘glass,’ cách phát âm là glɑːs. Ly còn được gọi là tách hoặc cốc, đây là vật dụng dùng để chứa chất lỏng để rót hoặc uống. Đôi khi, ly cũng được sử dụng để đựng bột, ngũ cốc và các loại gia vị khác.
Cái ly tiếng Anh là glass, phiên âm là glɑːs. Ly còn có tên gọi khác là tách hoặc cốc, là một vật chứa được sử dụng để chứa chất lỏng để rót hoặc uống. Đôi khi ly còn dùng để đựng bột, ngũ cốc, đường và các loại gia vị khác.
Ly có thể được làm ra từ những chất liệu như thủy tinh, sứ, gỗ, nhựa và nhiều loại khác. Bên cạnh đó, có rất nhiều loại ly, tách khác nhau dùng để uống những đồ uống khác nhau như rượu, nước khoáng, sinh tố.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến ly.
Glass /gla:s/: cái ly, cốc.
Shot glass /ʃɒt ɡlɑːs/: Ly nhỏ dùng để uống rượu nặng.
Hurricane glass /ˈhʌrɪkən ɡlɑːs/: Ly dùng để uống sinh tố hoặc cocktail.
Cognac balloon /ˈkoʊnjæk bəˈluːn/: Ly uống rượu cognac.
Plastic cup /ˈplæstɪk kʌp/: Ly nhựa.
Mug /mʌɡ/: Cốc có quai.
Flute /flu:t/: Ly đế cao.
Water goblet /ˈwɔːtər ˈɡɒblət/: Ly uống nước.
Teacup /ˈtiːkʌp/: Tách uống trà.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến ly.
I’ll have a glass of red wine, please.
Vui lòng cho tôi một ly rượu vang đỏ.
I would like a cup of tea, please.
Vâng, tôi muốn một cốc trà.
Plastic cups are one of the causes of enviromental pollution.
Ly nhựa là một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường.
The baby is holding a tomato shaped cup.
Đứa bé đang cầm cốc in hình trái cà chua.
Bài viết cái ly tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: