Bữa ăn sáng trong tiếng Trung là gì

Bữa ăn sáng trong tiếng Trung là “早餐” (Zǎocān). Đây là bữa ăn quan trọng nhất trong ngày, giúp duy trì tinh thần làm việc tỉnh táo bởi vì bữa sáng cung cấp năng lượng cần thiết sau một đêm dài.

Bữa ăn sáng trong tiếng Trung là 早餐 (Zǎocān). Bữa ăn sáng hay còn gọi là bữa sáng, là bữa ăn đầu tiên quan trọng trong ngày thường là vào buổi sáng sau khi thức dậy.

Một số từ vựng về bữa ăn sáng trong tiếng Trung:

糯米饭 /Nuò Mǐ fàn/: Xôi.Bữa ăn sáng trong tiếng Trung là gì

包子 /Bāozi/: Bánh bao.

酸奶 /Suānnǎi/: Sữa chua.

面包 /Miànbāo/: Bánh mỳ.

卷筒粉 /Juǎn tǒng fěn/: Bánh cuốn.

鲜奶 /Xiān nǎi/: Sữa tươi.

方便面 /Fāngbiànmiàn/: Mì ăn liền.

汉堡包 /Hànbǎobāo/: Hamburger.

三明治 /Sānmíngzhì/: Sandwich.

螺蛳粉 /Luósī fěn/: Bún ốc.

Một số ví dụ về bữa ăn sáng trong tiếng Trung:

1.我去吃早饭。你吃了没?

/Wǒ qù chī zǎofàn. Nǐ chīle méi?/

Tôi đi ăn sáng. Cậu ăn chưa?

2. 早餐是一天中最重要的一餐。

/Zǎocān shì yītiān zhōng zuì zhòngyào de yī cān./

Bữa ăn sáng là bữa ăn quan trọng nhất trong ngày.

3.一顿适当的早餐将为开始新的一天做好准备,并为整个工作日充电。

/Yī dùn shìdàng de zǎocān jiāng wéi kāishǐ xīn de yītiān zuò hǎo zhǔnbèi./
Một bữa sáng đúng cách sẽ tạo tiền đề để bắt đầu ngày mới.

Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Bữa ăn sáng trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339