Bánh tổ trong tiếng Trung là gì

Bánh tổ trong tiếng Trung gọi là 年糕 /niángāo/, là loại bánh được làm từ bột gạo nếp và thường được sử dụng làm món tráng miệng hoặc để cúng lễ trong ẩm thực Trung Quốc.

Bánh tổ trong tiếng Trung là 年糕 /niángāo/, là loại bánh được chế biến từ bột gạo nếp và được dùng làm món tráng miệng hay bánh để cúng lễ trong ẩm thực Trung Quốc.

Mặc dù có thể ăn quanh năm, nhưng theo truyền thống, nó phổ biến nhất trong dịp tết.

Một số từ vựng về bánh tổ trong tiếng Trung:

奶油泡夫 /nǎiyóu pào fū/: Bánh su kem.

果仁蛋糕 /guǒ rén dàngāo/: Bánh ga tô hạnh nhân.

蛋糕 /dàngāo /: Bánh ngọt.

年糕 /niángāo/: Bánh tổ.

炸面卷 /zhá miàn juǎn/: Bánh cam vòng

奶油卷 /nǎiyóu juǎn/ : Bánh cuộn bơ.

奶油梳打饼干 /nǎiyóu shū dǎ bǐnggān/: Bánh cracker kem.

咖啡糕 /kāfēi gāo/: Bánh ga tô café.

荷花酥 /héhuāsū/: Bánh hoa sen ngàn lớp.

水果蛋糕 /shuǐguǒ dàngāo/: Bánh ga tô nhân hoa quả.

华夫饼 /huá fū bǐng/: Bánh quế.

Một số ví dụ về bánh tổ trong tiếng Trung:

1.这家商店卖的华夫饼很好吃。

/Zhè jiā shāng diàn mài de huá fū bǐng hěn hào chī./

Cửa hàng này bán bánh quế rất ngon.

2.如何制作美味的年糕很难吗?

/Rú hé zhì zuò měi wèi de niángāo hěn nán ma?/

Cách làm bánh tổ ngon có khó không?

3. 来这里你必须尝试水果蛋糕。

/Lái zhè lǐ nǐ bì xū cháng shì shuǐ guǒ dàn gāo./

Đến đây bạn phải ăn thử bánh ga tô nhân hoa quả.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Bánh tổ trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339