Bãi than trong tiếng Trung được gọi là 煤 场 (méi chǎng), hình thành khi thực vật bị chôn vùi dưới đất và trải qua quá trình phân hủy dần dưới áp suất và nhiệt độ cao trong hàng triệu năm.
Bãi than trong tiếng Trung là 煤 场 /méi chǎng/, được tạo thành do thực vật bị vùi lấp dưới đất và phân hủy dần, bị nén dưới áp suất cao, nhiệt độ lớn trong hàng triệu năm.
Thời gian thành tạo càng dài, than càng già và hàm lượng cacbon trong than càng cao.
Một số từ vựng về bãi than trong tiếng Trung:
煤尘 /méi chén/: Bụi than.
煤泥 /méi ní/: Bùn than.
煤炭工业 /méitàn gōngyè/: Công nghiệp than.
煤矿 /méikuàng/: Mỏ than.
煤 场 /méi chǎng/: Bãi than.
煤焦油 /méi jiāoyóu/: Dầu cốc, nhựa than đá.
煤研石 /méi yán shí/: Đá mạch.
煤系地层 /méi xì dìcéng/: Địa tầng than.
煤窑 /méiyáo/: Lò than.
煤炭沉积 /méitàn chénjī/: Khoáng sản than.
煤气 /méiqì/: Khí than.
煤坑 /méi kēng/: Hố than, hầm than.
煤屑 /méi xiè/: Mạt than.
创煤机 /chuàng méi jī/: Máy bào than.
运煤 机 /yùn méi jī/: Băng tải than.
联合采煤机 /liánhé cǎi méi jī/: Máy khai thác than liên hợp.
Một số ví dụ về bãi than trong tiếng Trung:
1.这个煤矿由三个县联营.
/Zhège méikuàng yóu sān gè xiàn liányíng./
Nhà máy than này là do ba huyện liên doanh lại làm.
2. 我们 煤 场的机械化程度比先前高陡了.
/Wǒmen méi chǎng de jīxièhuà chéngdù bǐ xiānqián gāo dǒule./
Trình độ cơ giới hoá của bãi than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
3. 煤气中毒的征像是头疼、恶心和心跳加速等.
/Méiqì zhòngdú dí zhēng xiàng shì tóuténg, ěxīn hé xīntiào jiāsù děng./
Triệu chứng trúng độc khí than là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Bãi than trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: