Giao tiếp trong tiếng Hàn được gọi là “교제하다 (gyojehada)” là việc tiếp xúc giữa con người thông qua lời nói, cử chỉ,… giúp họ dễ dàng trao đổi thông tin và cảm xúc với nhau.
Giao tiếp trong tiếng Hàn là 교제하다 (gyojehada) là sự hành động truyền tải ý đồ, ý tứ của chủ thể tới một hay nhóm chủ thể khác, qua đó giúp con người dễ hiểu nhau hơn về những thông tin, lời nói đã được trao đổi với nhau trước đó.
Những từ vựng tiếng Hàn có liên quan đến giao tiếp:
누구세요? (nu-cu-yê-yô): Ai đó?
그사람은 누구예요? (cư-sa-ra-mưn-nu-cu-yê-yô): Người đó là ai?
어디서 오셧어요?(ô-ti-xô-ô-xyot-xơ-yô): Bạn ở đâu đến?
집은 어디예요? (chi-pưn-o-ti-yê-yô): Nhà bạn ở đâu?
뭐예요? (muơ-yê-yô): Cái gì vậy?
어떼요? (ơ-te-yô): Thế nào rồi?
이게 뭐예요? (i-kê-muơ-yê-yô): Cái kia là cái gì?
뭘 하고 있어요? (muơ-ha-kô-ít-xơ-yô): Bạn đang làm gì vậy?
무은일이 있어요? (mu-xưn-i-ri-ít-xơ-yô): Có chuyện gì vậy?
Những câu nói tiếng Hàn liên quan đến giao tiếp:
Cho hỏi đây là đâu vậy?
여기는 어디예요?
(yeo ki nưn eo di e yo).
Cái này bao nhiêu tiền vậy?
이걸 어말나예요?
(i keo eol ma na ye yo).
Tôi có thể mặc thử được không?
입어봐도 되나요?
(ipo boa do due na yo).
Bài viết giao tiếp trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: