Quần trong tiếng Anh được gọi là trousers, phiên âm là ˈtraʊzəz. Đây là loại trang phục che phủ từ thắt lưng đến mắt cá chân hoặc đầu gối, phủ mỗi chân riêng biệt.
Quần tiếng Anh là trousers, phiên âm là ˈtraʊzəz. Quần là trang phục mặc từ eo che đến mắc cá chân hoặc đến đầu gối, có thể cao hoặc thấp hơn tùy loại.
Quần có thể làm từ nhiều chất liệu như là vải cotton, vải kaki, vải kate, vải nỉ, vải jean. Loại quần được bán nhiều và phổ biến nhất thế giới là quần jean. Quần jean từng là biểu tượng cho tuổi trẻ, sự phản kháng, tự do của mọi tầng lớp nhân dân phương Tây.
Sau này, khi xã hội ngày càng phát triển thì con người càng sáng tạo ra nhiều loại quần với nhiều kiểu dáng và mẫu mã khác nhau.
Một số loại quần bằng tiếng Anh.
Flared pants: Quần ống loe.
Men’s sweatpants: Quần thể thao nam.
High waistband: Quần cạp cao.
Shorts pants: Quần đùi.
Slim jeans: Quần jeans ôm.
Protective pants: Quần bảo hộ.
Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến quần.
Currently, biker pants are a trend of young people.
Hiện tại, quần biker đang là xu hướng của giới trẻ.
Jeans are usually made of cotton fabric made of strong wool blend, dyed blue and quite stretchy.
Quần jean thường được may bằng sợi vải làm từ cotton pha len chắc chắn, nhuộm xanh và khá là căng.
Trousers and shirts are basic office attire.
Quần tây và áo sơ mi là trang phục công sở cơ bản.
Girls should wear protective pants when wearing short skirts.
Các cô gái nên mặc quần bảo hộ khi diện váy ngắn.
Bài viết quần tiếng Anh là gì được tổng hợp canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin:
- Từ vựng tiếng Hàn về it
- Các món cơm Nhật Bản
- 4 hoa tay có ý nghĩa gì? Người có bốn hoa tay là người như thế nào?
- Cách rời nhóm Zalo không ai biết?
- Đơn vị đo độ dài là gì? Bảng đơn vị đo độ dài chi tiết
- Friends with benefits có nghĩa là gì