Mất sóng điện thoại trong tiếng Anh được gọi là ‘lost phone signal’, cách phát âm là lɒst fəʊn ˈsɪɡ.nəl. Đây là hiện tượng khi tín hiệu của điện thoại di động không thể kết nối với đường truyền liên lạc.
Mất sóng điện thoại tiếng Anh là lost phone signal, phiên âm là /lɒst fəʊn ˈsɪɡ.nəl/.
Mất sóng điện thoại hay còn gọi là mất tín hiệu, hiện tượng tín hiệu của điện thoại di động không thể kết nối đường truyền như gọi hay nhận cuộc gọi, tin nhắn và dịch vụ mạng thông qua nhà cung cấp mạng, một phần do địa hình cản trở hoặc do cách xa tòa tháp phát sóng của nhà mạng.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến mất sóng điện thoại.
Cordless phone /ˈkɔːd.ləs fəʊn/: Điện thoại không dây.
Dialling tone /ˈdaɪ.ə.lɪŋ ˌtəʊn/: Tín hiệu gọi.
Interference /ˌɪn.təˈfɪə.rəns/: Nhiễu tín hiệu.
Fault /fɒlt/: Lỗi.
Signal /ˈsɪɡ.nəl/: Tín hiệu.
Cut off /kʌt ɒf/: Bị cắt tín hiệu.
Service provider /ˈsɜː.vɪs prəˈvaɪ.dər/: Nhà mạng.
Coverage /ˈkʌv.ər.ɪdʒ/: Vùng phủ sóng.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến mất sóng điện thoại.
When you go to the forest or up the mountain, you often lose phone signal.
Khi bạn đi vào rừng hoặc lên núi thì thường sẽ bị mất sóng điện thoại.
You can’t contact anyone when you is lost phone signal, which is scary if you’re alone.
Bạn không thể liên lạc với bất kỳ ai khi bị mất sóng điện thoại, điều đó thật đáng sợ nếu bạn đang ở một mình.
Losing phone signal, running out of battery, no wifi, these are the things that can make us crazy.
Mất sóng điện thoại, hết pin, không có wifi, đây là những điều có thể khiến chúng ta có thể phát điên.
The worst thing is that when I was waiting for an important call, I lost phone signal.
Điều tồi tệ nhất là khi tôi đang chờ một cuộc gọi quan trọng thì bị mất sóng điện thoại.
Bài viết mất sóng điện thoại tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: