Chăm chỉ tiếng Hàn là gì

Từ tiếng Hàn cho ‘chăm chỉ’ là ‘열심하다’ (yeolsimhada). Đó là việc nỗ lực hết sức vì một mục tiêu cụ thể để đạt được kết quả như mong đợi. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đề ‘chăm chỉ’.

Chăm chỉ tiếng Hàn là 열심하다 (yeolsimhada). Chăm chỉ là cố gắng làm hết sức mình vì một việc nào đó để thu được một kết quả tốt như mong muốn.

Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề chăm chỉ.

결과 (gyoelgwao): Kết quả.

가늠하다 (ganeumhada): Mục tiêu.

가려내다 (garyonaeda): Chọn lọc.

견디다 (gyeondida): Chịu đựng, cầm cự.

극복하다 (geugboeghada): Khắc phục.

기술하다 (gisulhada): Ghi chép.

납득하다 (nabdeughada): Hiểu ra.

넘기다 (nomgida): Vượt qua.

달라지다 (dallajida): Đổi khác.

부담하다 (budamhada): Chịu trách nhiệm.

아두르다 (adureuda): Tập trung.

앞장서다 (apjangsoda): Dẫn đầu, đứng đầu.

얻다 (odda): Đạt được.

완성하다 (wonsonghada): Hoàn thành.

의식하다 (uisighada): Ý thức, nhận thức.

의존하다 (uijoenhada): Dựa vào, phụ thuộc.

이룩하다 (i-rughada): Đạt được.

인식하다 (insighada): Nhận thức.

잇따르다 (isddareuda): Liên tiếp.

직면하다 (jigmyoenhada): Đối mặt.

초래하다 (choraehada): Đưa đến, dẫn đến.

추진하다 (chujinhada): Xúc tiến, tiến tới.

충족하다 (chingjoeghada): Thoả mãn, mãn nguyện.

치부하다 (chibuhada): Làm giàu.

Bài viết chăm chỉ tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339