Lên lớp trong tiếng Trung là gì

“Tham gia bài giảng tiếng Trung” được gọi là “上课” (/shàngkè/), đó là quá trình nghiên cứu về tình cảm, đạo đức và lối sống. Học tập là quá trình tiếp thu và hiểu biết các chuẩn mực đạo đức, định hình nhân cách và cách sống.

Lên lớp tiếng Trung là 上课 /shàngkè/, là quá trình tìm hiểu các vấn đề về tình cảm, đạo đức, lối sống. Học tập là tiếp thu và hiểu biết các chuẩn mực đạo đức, rèn luyện nhân cách và lối sống.

Các từ vựng tiếng Trung về lên lớp:

作弊 /zuòbì/: Gian lận.

旷课 /kuàngkè/: Trốn học.

上学 /shàngxué/: Đi học.

逃学 /táoxué/: Cúp tiết.

上课 /shàngkè/: Lên lớp.

备课 /bèikè/: Chuẩn bị bài.

下课 /xiàkè/: Tan học.

考试 /kǎoshì/: Thi.

读书dúshū /: Học bài.

背书 /beìshū : Học thuộc lòng.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về lên lớp:

1/ 孩子上学的问题真叫我犯了愁.

/Háizi shàngxué de wèntí zhēn jiào wǒ fànle chóu/.

Vấn đề con cái đi học thật sự khiến tôi lo lắng.

2/ 我每天早晨七点钟上课..

/Wǒ měitiān zǎochén qī diǎn zhōng shàngkè/.

Tôi hằng này lên lớp vào bảy giờ sáng.

3/ 他在上学的时候就想望着做一位医生.

/Tā zài shàngxué de shíhòu jiù xiǎngwàngzhe zuò yī wèi yīshēng/.

Khi còn đi học, anh ấy đã mong muốn trở thành bác sĩ.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn – Lên lớp trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339