Từ vựng tiếng Trung về các thể loại âm nhạc

Âm nhạc là một môn nghệ thuật sử dụng âm thanh để truyền đạt cảm xúc từ người biểu diễn hoặc người nghe. Nó được xem như một trong bảy hình thức nghệ thuật cơ bản.

Âm nhạc trong tiếng Trung là 音乐 (yīnyuè). Các yếu tố chính của nó là cao độ (điều chỉnh giai điệu), nhịp điệu (và các khái niệm liên quan của nó: nhịp độ, tốc độ), âm điệu, và những phẩm chất âm thanh của âm sắc và kết cấu bản nhạc.

Âm nhạc thay đổi từ các sáng tác thính phòng được tổ chức chặt chẽ (cả trong sáng tác lẫn trình diễn), đến hình thức âm nhạc ngẫu hứng với các hình thức aleatoric.

Một số từ vựng tiếng Trung về các thể loại âm nhạc:

1. 民乐 (mínyuè): Nhạc dân tộc.

2. 电子音乐 (diànzǐ yīnyuè): Nhạc điện tử.

3. 管乐 (guǎnyuè): Nhạc dùng cho bộ hơi.

4. 弦乐 (xiányuè): Nhạc dùng cho đàn dây.

5. 音乐 (yīnyuè): Âm nhạc.

6. 乡村音乐 (xiāngcūn yīnyuè): Nhạc đồng quê.

7. 通俗交响乐 (tōngsú jiāoxiǎngyuè): Nhạc giao hưởng pop.

8. 室内乐 (shìnèiyuè): Nhạc thính phòng.

9. 爵士 (juéshìyuè): Nhạc jazz.

10. 自由爵士乐 (zìyóu juéshìyuè): Nhạc jazz tự do. Từ vựng tiếng Trung về các thể loại âm nhạc

11. 轻音乐 (qīngyīnyuè): Nhạc nhẹ.

12. 新摇滚 (xīnyáogǔn): Nhạc rock mới.

13. 通俗音乐 (tōngsú yīnyuè): Nhạc pop.

14. 摇滚乐 (yáogǔnyuè): Nhạc rock.

Một số ví dụ tiếng Trung về các thể loại âm nhạc:

1. 音乐会场面布置得非常宏大.

(yīnyuè huì chǎngmiàn bùzhì dé fēicháng hóngdà).

Khung cảnh buổi hòa nhạc rất hoành tráng.

2. 她以火热的激情投入到音乐事业中.

(tā yǐ huǒrè de jīqíng tóurù dào yīnyuè shìyè zhōng).

Cô lao vào sự nghiệp âm nhạc của mình với một niềm đam mê rực lửa.

3. 他日复一日呕心沥血地从事着音乐创作.

(tā rì fù yī rì ǒuxīnlìxuè de cóngshìzhe yīnyuè chuàngzuò).

Anh ấy đã làm việc chăm chỉ ngày này qua ngày khác để tạo ra âm nhạc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Từ vựng tiếng Trung về các thể loại âm nhạc.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339