Cái nồi trong tiếng Trung được gọi là “锅 (guō)”. Đây là một đồ dùng rất phổ biến và quan trọng trong nhà bếp, nồi thường được sử dụng để đun nấu thực phẩm, có lòng sâu và thường được làm từ đất sét hoặc kim loại.
Cái nồi trong tiếng Trung là 锅 (guō). Là một dụng cụ nấu ăn quan trọng của những đầu bếp, góp phần tạo nên những món ăn ngon.
Một số từ vựng về cái nồi trong tiếng Trung:
电饭锅 (diàn fàn guō): Nồi cơm điện.
砂锅 (shāguō): Nồi đất.
炖锅 (dùn guō): Nồi hầm.
生铁锅 (shēngtiě guō): Nồi gang.
火锅 (huǒguō): Nồi lẩu.
炸锅 (zhá guō): Nồi chiên.
铝锅 (lǚ guō): Nồi nhôm.
双层锅 (shuāng céng guō): Nồi hai tầng.
高压锅 (gāoyāguō): Nồi áp suất.
锅盖 (guō gài): Nắp nồi.
篜锅 (zhēng guō): Nồi chưng.
锅刷 (guō shuā): Giẻ nồi.
Một số ví dụ về cái nồi trong tiếng Trung:
1. 油炸锅里的食油已经热了。
/Yóu zhá guō lǐ de shíyóu yǐjīng rèle./
Dầu trong nồi chiên đã nóng.
2. 锅里还有点剩饭。
/Guō lǐ hái yǒudiǎn shèng fàn./
Trong nồi còn một ít cơm.
3. 锅里的粥还挺热和。
/Guō lǐ de zhōu hái tǐng rè huo./
Cháo trong nồi vẫn còn nóng.
Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Cái nồi trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: