Tổ chức cơ cấu bằng tiếng Trung là 组织机构 (Zǔzhī jīgòu), đề cập đến một hệ thống nhiệm vụ, các mối quan hệ báo cáo, và quyền lực được thiết lập để duy trì hoạt động của tổ chức nhằm đạt được mục tiêu.
Cơ cấu tổ chức trong tiếng Trung là 组织机构 /Zǔzhī jīgòu/, xác định cách thức phân chia, tập hợp và phối hợp các nhiệm vụ công việc trong tổ chức nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức.
Một số từ vựng về cơ cấu tổ chức trong tiếng Trung:
1. 公司 /gōngsī/: Công ty.
2. 设置 /shèzhì/: Thiết lập.
3. 内部 /nèibù/: Nội bộ.
4. 职能 /zhínéng/: Chức năng.
5. 股东大会 /gǔdōng dàhuì/: Đại hội cổ đông.
6. 监事会 /Jiānshìhuì/: Ban giám sát.
7. 董事会 /dǒngshìhuì/: Hội đồng quản trị.
8. 经理人员 /Jīnglǐ rényuán/: Cấp quản lý.
9. 总经理 /zǒng jīnglǐ/: Tổng giám đốc.
10. 召开 /zhàokāi/: Tổ chức (cuộc họp).
Một số mẫu câu về cơ cấu tổ chức trong tiếng Trung:
1. 企业组织机构:董事长、总经理、办公室、人事部、营销部、质检部、生产部、物流部、网络部。
/Qǐyè zǔzhī jīgòu: Dǒngshì zhǎng, zǒng jīnglǐ, bàngōngshì, rénshì bù, yíngxiāo bù, zhì jiǎn bù, shēngchǎn bù, wùliú bù, wǎngluò bù./
Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp gồm: Chủ tịch, Tổng giám đốc, Văn phòng, Phòng Tổ chức cán bộ, Phòng Marketing, Phòng Kiểm tra chất lượng, Phòng Sản xuất, Phòng Hậu cần, Phòng Mạng.
2. 公司组织机构包括三个部分的内容,即决策机构、执行机构和监督机构。
/Gōngsī zǔzhī jīgòu bāokuò sān gè bùfèn de nèiróng, jí juécè jīgòu, zhíxíng jīgòu hé jiāndū jīgòu./
Cơ cấu tổ chức của công ty bao gồm ba bộ phận là cơ quan ra quyết định, cơ quan điều hành và cơ quan giám sát.
3. 企业最常用的组织结构有三种:直线职能制、事业部制、矩阵制。
/Qǐyè zuì chángyòng de zǔzhī jiégòu yǒusān zhǒng: Zhíxiàn zhínéng zhì, shìyè bù zhì, jǔzhèn zhì./
Có ba cơ cấu tổ chức được sử dụng phổ biến nhất trong doanh nghiệp: hệ thống chức năng tuyến tính, hệ thống bộ phận và hệ thống ma trận.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Cơ cấu tổ chức trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: