Du lịch trong tiếng Trung được gọi là “旅行/lǚxíng/”. Đây là hoạt động mà con người thực hiện chuyến đi đến một vùng đất khác ngoài nơi họ thường sống, với mục đích thăm quan, nghỉ dưỡng và giải trí tại các khu du lịch.
Du lịch trong tiếng Trung là 旅行 /lǚxíng/, một hoạt động vui chơi hoặc kinh doanh đối với một cá nhân hoặc tập thể.
Du lịch là khi ta ghé thăm một địa điểm khác nơi mình cư trú với mục đích tham quan, giải trí, dã ngoại.
Một số từ vựng về du lịch trong tiếng Trung:
游览图 /yóulǎn tú/: Bản đồ du lịch.
旅伴 /lǚbàn/: Bạn du lịch.
旅费 /lǚfèi/: Chi phí du lịch.
旅行 /lǚxíng/: Du lịch.
旅游服务 /lǚyóu fúwù/: Dịch vụ du lịch.
游客 /yóukè/: Du khách.
国家 /guójiā/: Quốc gia.Du lịch trong tiếng Trung là gì
环球旅行 /huánqiú lǚxíng/: Du lịch vòng quanh thế giới.
外国旅行者 /wàiguó lǚxíng zhě/: Du khách nước ngoài.
报价旅行 /bàojià lǚxíng/: Du lịch trọn gói.
旅行代理人 /lǚxíng dàilǐ rén/: Đại lí du lịch.
旅行目的地 /lǚxíng mùdì di/: Địa điểm du lịch.
经验 /jīngyàn/: Kinh nghiệm.
Một số ví dụ về du lịch trong tiếng Trung:
1. 他们决定去欧洲旅行。
/Tāmen juédìng qù ōuzhōu lǚxíng./
Họ quyết định đi du lịch Châu Âu.
2. 姐姐在国际旅行社工作。
/Jiějiě zài guójì lǚxíngshè gōngzuò./
Chị gái tôi làm việc trong một công ty du lịch quốc tế.
3. 春节时,我们全家坐飞机到海南岛旅行。
/Chūnjié shí, wǒmen quánjiā zuò fēijī dào hǎinán dǎo lǚxíng./
Trong lễ hội mùa xuân, gia đình chúng tôi đã đi du lịch đảo Hải Nam bằng máy bay.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Du lịch trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: