Tướng mạo trong tiếng Trung là gì

Tướng mạo trong tiếng Trung là “相貌” (/Xiàng mào/), đó là cách bạn tự thấy về ngoại hình của mình, bao gồm cả việc bạn cảm nhận mình có sự quyến rũ hay sự hấp dẫn ngoại hình, cũng như cách người khác đánh giá vẻ ngoại hình của bạn.

Tướng mạo trong tiếng Trung là 相貌 /Xiàng mào/, đối với nhiều người, đặc biệt là những bạn bước vào tuổi dậy thì, ngoại hình có thể liên quan chặt chẽ đến sự tự tôn.

Một số từ vựng về tướng mạo trong tiếng Trung:

1. 苗条 /miáo tiào/: Thon thả.

2. 瘦 /Shòu/: Gầy.

3. 胖 /Pàng/: Mập.

4. 矮 /Ǎi/: Thấp.

5. 高 /Gāo/: Cao.

6. 魔鬼身材 /móguǐ shēncái/: Thân hình nóng bỏng.

7. 宽肩 /kuān jiān/: Vai rộng.

8. 腰长 /yāo cháng/: Lưng dài.

9. 皮包骨 /píbāogǔ/: Da bọc xương.

10. 五官端正 /Wǔguān duānzhèng/: Khuôn mặt cân đối.

Một số mẫu câu về tướng mạo trong tiếng Trung:

1. 我们的相貌有许多不同点。

/Wǒmen de xiàngmào yǒu xǔduō bùtóng diǎn./

Tướng mạo của chúng tôi có nhiều điểm khác biệt.

2. 他们相貌不同,衣着却像双胞胎。

/Tāmen xiàngmào bùtóng, yīzhuó què xiàng shuāngbāotāi./

Tuy tướng mạo khác nhau, nhưng họ ăn mặc như sinh đôi.

3. 她从一个相貌平平的女孩成长为一个漂亮的女人。

/Tā cóng yīgè xiàngmào píngpíng de nǚhái chéngzhǎng wéi yīgè piàoliang de nǚrén./

Từ một người con gái có tướng mạo bình thường, cô ấy đã trở thành một người phụ nữ xinh đẹp.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Tướng mạo trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339