Trường học trong tiếng Trung được gọi là “学校” (xuéxiào). Đó là một cơ sở giáo dục được thiết kế để tạo ra một không gian học tập và môi trường giảng dạy cho học sinh hoặc sinh viên dưới sự hướng dẫn của các giáo viên.
Trường học trong tiếng Trung là 学校 (xuéxiào),là một cơ quan được lập ra nhằm giáo dục cho học sinh dưới sự giám sát của giáo viên.
Hầu hết các quốc gia đều có hệ thống giáo dục tiêu chuẩn, hầu hết là bắt buộc.
Một số từ vựng tiếng Trung về trường học:
读书 (dúshū): Đi học.
学生 (xuéshēng): Học sinh.
老师 (lǎoshī): Giáo viên.
小学 (xiǎoxué): Bậc tiểu học.
初中 (chūzhōng): Trung học cơ sở.
高中 (gāozhōng): Trung học phổ thông.
同学 (tóngxué): Bạn học.
幼儿园 (yòu’éryuán): Trường mẫu giáo.
大学 (dàxué): Đại học.
课 (kè): Môn.
考试 (kǎoshì): Kiểm tra.
Một số ví dụ về trường học trong tiếng Trung:
1. 到这所大学有多远?
/Dào zhè suǒ dàxué yǒu duō yuǎn?/
Trường đại học này bao xa?
2. 她上女子高中。
/Tā shàng nǚzǐ gāozhōng./
Cô ấy học ở một trường trung học nữ.
3. 一共有十多个学生。
/Yīgòng yǒu shí duō gè xuéshēng./
Tổng cộng có hơn mười học sinh.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Trường học trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: