Tuyển dụng trong tiếng Trung là gì

Tuyển dụng trong tiếng Trung là 招聘 (zhāopìn), đây là quá trình sàng lọc và lựa chọn những ứng viên có đủ năng lực để thực hiện một công việc cụ thể trong một tổ chức nào đó.

Tuyển dụng trong tiếng Trung là 招聘 /zhāopìn/, là quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng lao động bên trong tổ chức.

Tuyển dụng còn là quá trình đánh giá các ứng viên theo các khía cạnh khác nhau dựa theo yêu cầu của công việc để có thể tìm được người phù hợp với các yêu cầu đặt ra trong số những người đã thu hút được.

Một số từ vựng về tuyển dụng trong tiếng Trung:

应招 /yìngzhāo/: Ứng tuyển.

录用 /lùyòng/: Bổ nhiệm.

毕业 /bì yè/: Tốt nghiệp.

工作 /gōng zuò/: Công việc.

招聘 /zhāopìn/: Tuyển dụng.

工资 /gōngzī/: Lương.

奖金 /jiǎng jīn/: Tiền thưởng.

失业 /shī yè/: Thất nghiệp.

解雇 /jiě gù/: Đuổi việc, sa thải.

面试 /miànshì/: Phỏng vấn.

个人简历 /gèrén jiǎnlì/: Sơ yếu lí lịch.

学问 /xuéwèn/: Học vấn.

履历 /lǚlì/: Lí lịch.

工作经验 /gōngzuò jīngyàn/: Kinh nghiệm làm việc.

Một số ví dụ về tuyển dụng trong tiếng Trung:

1. 这个学校正在招聘教师。

/zhège xué jiào zhèngzài zhāopìn jiàoshī./

Trường học này đang tuyển giáo viên.

2. 这次招聘你怎么又榜上无名?

/zhè cì zhāopìn nǐ zěnme yòu bǎng shàng wúmíng?/

Lần tuyển dụng này sao mà không có tên của bạn thế?

3. 王厂长刚上任就到处招兵买马,招聘管理人员。

/Wáng chǎng zhǎng gāng shàngrèn jiù dàochù zhāobīngmǎimǎ, zhāopìn guǎnlǐ rényuán./

Ngay khi vừa nhậm chức, giám đốc Vương đã đi khắp nơi để tuyển dụng và tuyển dụng nhân sự quản lí.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Tuyển dụng trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339