“Trang trí” trong tiếng Trung được gọi là “摆设” (/bǎishè/). Đó là một “thể loại nghệ thuật đặc biệt” của con người, chuyên về mặt thẩm mỹ để phục vụ cuộc sống con người.
Trang trí trong tiếng Trung là 摆设 /bǎishè/, sắp xếp, bố trí các vật có hình khối, đường nét, màu sắc khác nhau sao cho tạo ra một sự hài hoà, làm đẹp mắt một khoảng không gian nào đó.
Một số từ vựng về trang trí trong tiếng Trung:
画儿 /huà er/: Bức tranh.
照片 /zhàopiàn/: Ảnh.
钟表 /zhōngbiǎo/: Đồng hồ.
裱糊 /biǎohú/: Giấy dán tường.
观赏植物 /guānshǎng zhíwù/: Cây cảnh.
花瓶 /huāpíng/: Bình hoa.
雕像 /diāoxiàng/: Tượng.
窗帘 /chuānglián/: Rèm cửa.
灯 /dēng/: Đèn.
蜡烛 /làzhú/: Nến.
台布 /táibù/: Khăn trải bàn.
酒柜 /jiǔ guì/: Tủ rượu.
Một số ví dụ về trang trí trong tiếng Trung:
1. 玛莉买了一块网眼台布。
/Mǎ lì mǎile yīkuài wǎngyǎn táibù./
Mary mua một chiếc khăn trải bàn dạng lưới.
2. 屋里还有灯亮儿, 他还没有睡。
/Wū li hái yǒu dēngliàng er, tā hái méiyǒu shuì./
Trong phòng còn đèn, anh ấy vẫn chưa ngủ.
3. 这墙是用糊墙纸裱糊的。
/Zhè qiáng shì yòng hú qiángzhǐ biǎohú de./
Bức tường này được bao phủ bởi giấy dán tường.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Trang trí trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: