Tốc độ trong tiếng Trung là gì

“Tốc độ” trong tiếng Trung được gọi là “速度” (Sùdù). Tốc độ được hiểu là sự nhanh chậm của chuyển động vị trí trong một khoảng thời gian nhất định. Nó là một giá trị vô hướng của vận tốc.

Tốc độ trong tiếng Trung là 速度 (Sùdù), tốc độ của một vật là độ lớn của sự thay đổi vị trí của nó; do đó nó là một đại lượng vô hướng.

Một số từ vựng về tốc độ trong tiếng Trung:

渐渐 /Jiànjiàn/: Dần dần.

练练 /liàn liàn/: Liên tục.

屡屡 /lǚlǚ/: Nhiều lần.

缓缓 /huǎn huǎn/: Chậm rãi.

略略 /lüèlüè/: Sơ sơ.Tốc độ trong tiếng Trung là gì

早早 /zǎozǎo/: Sớm sớm.

足足 /zú zú/: Đầy đủ.

怯怯 /qiè qiè/: Hèn nhát.

稍稍 /shāoshāo/: Qua loa.

久久 /jiǔjiǔ/: Lâu lâu.

频频 /pínpín/: Thường xuyên.

将将 /jiāng jiāng/: Vừa mới.

Một số ví dụ về tốc độ trong tiếng Trung:

1. 物体的速度是其位置变化的幅度;因此它是一个标量。

/Wùtǐ de sùdù shì qí wèizhì biànhuà de fúdù; yīncǐ tā shì yīgè biāoliàng./

Tốc độ của một vật là độ lớn của sự thay đổi vị trí của nó; do đó nó là một đại lượng vô hướng.

2. 因为疫情转染的速度很快,所以我们要主动防疫。

/Yīnwèi yìqíng zhuǎn rǎn de sùdù hěn kuài, suǒyǐ wǒmen yào zhǔdòng fángyì./

Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.

3. 在有空的时候,我常常去图书馆看书。

/Zài yǒu kòng de shíhòu, wǒ chángcháng qù túshū guǎn kànshū./

Khi rảnh rỗi, tôi thường đến thư viện để đọc sách.

Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Tốc độ trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339