Tiết kiệm trong tiếng Trung được gọi là 储蓄 /chúxù/, đó là việc giảm bớt sự lãng phí không cần thiết, tránh lãng phí trong sản xuất và cuộc sống, hoặc là số tiền được tích luỹ sau khi đã sử dụng hợp lý cho những nhu cầu cần thiết.
Tiết kiệm trong tiếng Trung là 储蓄 /chúxù/, là việc sử dụng đúng mức, phù hợp, tránh việc lãng phí nhưng vẫn có thể hoàn thành mục tiêu đã được đề ra.
Một số từ vựng về tiết kiệm trong tiếng Trung:
节能 /jiénéng/: Tiết kiệm năng lượng.
节水 /jiéshuǐ/: Tiết kiệm nước.
节油 /jié yóu/: Tiết kiệm xăng dầu.
节余 /jiéyú/: Tiền tiết kiệm được.
储蓄 /chúxù/: Tiết kiệm.
浪费 /làngfèi/: Lãng phí.
费用 /fèiyòng/: Chi phí.
付款 /fù kuǎn/: Thanh toán.
合理 /hélǐ/: Hợp lý.
消费 /xiāofèi/: Tiêu dùng.
财富 /cáifù/: Của cải.
存钱 /cún qián/: Tiết kiệm tiền.
赚钱 /zhuànqián/: Kiếm tiền.
Một số ví dụ về tiết kiệm trong tiếng Trung:
1. 他把所有的储蓄用来买了一套房子。
/tā bǎ suǒyǒu de chúxù yòng lái mǎile yī tào fángzi./
Anh ấy dùng toàn bộ số tiền tiết kiệm được mua một căn nhà.
2. 我把每月节省下来的零花钱储蓄了起来,以备急用。
/wǒ bǎ měi yuè jiéshěng xiàlái de línghuā qián chúxùle qǐlái, yǐ bèi jíyòng./
Tôi tiết kiệm tiền tiêu vặt hàng tháng để dùng cho những trường hợp khẩn cấp.
3. 他储蓄了一年,就是为了买一台新电脑以方便工作。
/tā chúxùle yī nián, jiùshì wèile mǎi yī táixīn diànnǎo yǐ fāngbiàn gōngzuò./
Anh ấy tiết kiệm được một năm là để mua một chiếc máy tính mới phục vụ cho công việc.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Tiết kiệm trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: