Tiếp thị kĩ thuật số trong tiếng Trung là gì

Tiếp thị kỹ thuật số trong tiếng Trung được gọi là “数字营销/Shùzì yíngxiāo/.” Đây là việc sử dụng Internet, thiết bị di động, các phương tiện truyền thông xã hội, công cụ tìm kiếm và các kênh khác để tiếp cận đối tượng tiêu dùng.

Tiếp thị kĩ thuật số trong tiếng Trung là 数字营销 /Shùzì yíngxiāo/, là một nỗ lực hoàn toàn mới đòi hỏi một cách tiếp cận khách hàng mới và cách hiểu mới về khách hàng so với tiếp thị truyền thống.

Một số từ vựng về tiếp thị kĩ thuật số trong tiếng Trung:

1. 数字媒体渠道 /shùzì méitǐ qúdào/: Kênh truyền thông kĩ thuật số.

2. 网站 /wǎngzhàn/: Mạng Internet.

3. 社交媒体 /shèjiāo méitǐ/: Mạng xã hội.Tiếp thị kĩ thuật số trong tiếng Trung là gì

4. 电子邮件 /diànzǐ yóujiàn/: Email, hộp thư điện tử.

5. 策略 /cèlüè/: Chiến lược.

6. 传播 /chuánbò/: Truyền bá.

7. 点击付费广告 /diǎnjī fùfèi guǎnggào/: Quảng cáo trả tiền cho mỗi lần nhấp chuột.

8. 推广产品 /tuīguǎng chǎnpǐn/: Quảng bá sản phẩm.

9. 网络营销 /wǎngluò yíngxiāo/: Tiếp thị qua Internet.

10. 电子广告 /diànzǐ guǎnggào/: Quảng cáo điện tử.

Một số từ vựng về tiếp thị kĩ thuật số trong tiếng Trung:

1. 数字营销是营销进化的结果。

/Shùzì yíngxiāo shì yíngxiāo jìnhuà de jiéguǒ./

Tiếp thị kỹ thuật số là kết quả của sự phát triển về tiếp thị.

2. 数字营销就是创新的典型事物。

/shùzì yíngxiāo jiùshì chuàngxīn de diǎnxíng shìwù./

Tiếp thị kỹ thuật số là một điển hình của sự đổi mới.

3. 他还是数字营销公司的共同创始人。

/Tā háishì shùzì yíngxiāo gōngsī de gòngtóng chuàngshǐ rén./

Anh ta cũng là đồng sáng lập của một công ty tiếp thị kỹ thuật số.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Tiếp thị kĩ thuật số trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339