Thời trang trong tiếng Trung là gì

Thời trang trong tiếng Trung được gọi là 时装 /shízhuāng/, đây là việc thể hiện thẩm mỹ thông qua việc sử dụng quần áo, giày dép, phụ kiện, và kiểu tóc, phổ biến trong một thời kỳ cụ thể hoặc trong một ngữ cảnh nhất định.

Thời trang trong tiếng Trung là 时装 /shízhuāng/, là một xu hướng có thể thay đổi trong phong cách diện đồ tùy theo sự phát triển độ tuổi hoặc tính chất công việc thay đổi.

Thay vào đó, thời trang mô tả một hệ thống xã hội và thời gian “kích hoạt” việc ăn mặc thành một dấu hiệu xã hội trong một thời điểm và bối cảnh nhất định.

Một số từ vựng về Thời trang trong tiếng Trung:

装饰 /zhuāng shì/: Trang sức.

耳环 /ěr huán/: Bông tai.

项链 /xiàng liàn/: Dây chuyền.

戒指 /jiè zhǐ/: Nhẫn.

手表 /shǒubiǎo/: Đồng hồ đeo tay.

提包 /tí bāo/: Túi xách.

帽子 /mào zi/: Mũ.

眼镜 /yǎn jìng/: Kính mắt.

围巾 /wéijīn/: Khăn quàng cổ.

裤带 /kùdài/: Thắt lưng.

腰带 /yāodài/: Thắt lưng.

Một số ví dụ về Thời trang trong tiếng Trung:

1. 季节性服装:秋冬时装、春夏时装等季节性系列。

/Jìjié xìng fúzhuāng: Qiūdōng shízhuāng, chūn xià shízhuāng děng jìjié xìng xìliè./

Trang phục theo mùa: các bộ sưu tập theo mùa như thời trang Thu Đông, thời trang Xuân Hè.

2. 时装作品分为两个独立的方向:艺术表现方向和实际应用方向。

/Shízhuāng zuòpǐn fēn wéi liǎng gè dúlì de fāngxiàng: Yìshù biǎoxiàn fāngxiàng hé shíjì yìngyòng fāngxiàng./

Những tác phẩm thời trang được chia làm 2 hướng riêng biệt: hướng trình diễn nghệ thuật và hướng ứng dụng thực tế.

3. 现代时装设计分为两大类:高级时装和成衣时装。

/Xiàndài shízhuāng shèjì fēn wéi liǎng dà lèi: Gāojí shízhuāng hé chéngyī shízhuāng./

Thiết kế thời trang hiện đại được chia làm 2 loại căn bản: thời trang cao cấp và thời trang may mặc sẵn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thời trang trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339