Thời sự trong tiếng Trung được gọi là “新闻” (xīnwén), đề cập đến thông tin về các sự kiện quan trọng, thường liên quan đến xã hội và chính trị, xảy ra trong khoảng thời gian gần đây và đang thu hút sự quan tâm.
Thời sự trong tiếng Trung là 新闻 /xīnwén/, là thông tin về các sự kiện hiện tại được nhiều người quan tâm.
Thời sự có thể được cung cấp thông qua nhiều phương tiện khác nhau: truyền miệng, in ấn, hệ thống bưu chính, phát thanh truyền hình, thông tin điện tử hoặc qua lời kể của các nhà quan sát và nhân chứng cho các sự kiện.
Một số từ vựng về thời sự trong tiếng Trung:
消息 /xiāoxī/: Tin tức.
电视 /diànshì/: Tivi.
日报 /rìbào/: Nhật báo.
直播 /zhíbò: Phát sóng trực tiếp.
新闻 /xīnwén/: Thời sự.
主持人 /zhǔchí rén/: MC, dẫn chương trình.
事件 /shìjiàn/: Sự kiện.
电视台 /diànshìtái/: Đài truyền hình.
广播电台 /guǎngbò diàntái/: Đài phát thanh.
开播 /kāibō/: Phát sóng.
制作 /zhìzuò/: Sản xuất.
黄金时段 /huángjīn shíduàn/: Giờ vàng.
频道 /píndào/: Kênh.
广告 /guǎnggào/: Quảng cáo.
Một số ví dụ về thời sự trong tiếng Trung:
1. 新闻报道必须真实,不许有半点虚假。
/xīnwén bàodào bìxū zhēnshí, bùxǔ yǒu bàndiǎn xūjiǎ./
Báo cáo tin tức cần phải trung thực, không được có một tí dối trá.
2. 我爸爸喜欢看新闻。
/wǒ bàba xǐhuān kàn xīnwén./
Ba của tôi thích xem thời sự.
3. 社会上流传着一条稀奇的新闻。
/Shèhuì shàng liúchuánzhe yītiáo xīqí de xīnwén./
Có một tin tức kỳ lạ đang lan truyền trong xã hội.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thời sự tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: