Trong tiếng Trung, skincare được gọi là 皮肤护理 (Pífū hùlǐ). Skincare đơn giản là việc chăm sóc da, nhưng bên dưới đằng sau đó là một quy trình phức tạp yêu cầu người thực hiện phải thấu hiểu sâu về làn da của họ.
Skincare trong tiếng Trung là 皮肤护理 (Pífū hùlǐ), skincare nghĩa là chăm sóc da, việc chăm sóc da này phải được tiến hành theo đúng trình tự để đạt được hiệu quả tốt nhất.
Một số từ vựng về skincare trong tiếng Trung:
增湿霜 /Zēng shī shuāng/: Kem dưỡng ẩm.
防晒霜 /Fángshài shuāng/: Kem chống nắng.
隔离霜 /Gélí shuāng/: Kem lót sáng da.
粉底液 /Fěndǐ yè/: Kem nền.
润肤液 /Rùn fū yè/: Dung dịch làm săn da.
卸妆乳 /Xièzhuāng rǔ/: Nước tẩy trang.
面 膜 /Miànmó/: Mặt nạ.
眼膜 /Yǎn mó/: Mặt nạ mắt.
润肤露 /Rùn fū lù/: Sữa dưỡng thể.
护手霜 /Hù shǒu shuāng/: Sữa dưỡng ẩm da tay.
洗面奶 /Xǐ miàn nǎi/: Sữa rửa mặt.
Một số ví dụ về skincare trong tiếng Trung:
1. 每个人的皮肤护理座右铭都不一样。
/Měi gèrén de pífū hùlǐ zuòyòumíng dōu bù yīyàng./
Phương châm skincare của mỗi người là không giống nhau.
2. 皮肤护理是定期护理皮肤的过程。
/pífū hùlǐ shì dìngqí hùlǐ pífū de guòchéng./
Skincare là quá trình chăm sóc da thường xuyên.
3. 皮肤护理过程会增加血液流动并刺激新的皮肤细胞生长。
/pífū hùlǐ guòchéng huì zēngjiā xiěyè liúdòng bìng cìjī xīn de pífū xìbāo shēngzhǎng./
Quá trình skincare giúp tăng lưu lượng máu lưu thông và kích thích các tế bào da mới phát triển.
Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Skincare trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: