Sắt thép trong tiếng Trung là gì

Sắt thép trong tiếng Trung gọi là “铁和钢/Tiě hé gāng/.” Sắt là một nguyên tố tự nhiên xuất hiện trong vỏ trái đất. Thép là một hợp kim được tạo ra bằng cách kết hợp sắt với các nguyên tố khác.

Sắt thép trong tiếng Trung là 铁和钢 /Tiě hé gāng/. Sắt có thể tìm thấy các quặng sắt trong các tảng đá, sau đó đem những quặng sắt này đi nung chảy sẽ tạo thành sắt nguyên chất.

Thép là một hợp kim được tạo thành từ nhiều thành phần khác nhau, chủ yếu là sắt và cacbon.

Một số từ vựng về sắt thép trong tiếng Trung:

异型钢 /Yìxíng gāng/: Thép biến dạng.

冷轧板卷 /Lěng zhá bǎn juǎn/: Thép cuộn cán nguội.Sắt thép trong tiếng Trung là gì

彩涂板(卷) /Cǎi tú bǎn (juǎn)/: Thép cuộn mạ mầu.

铁和钢 /Tiě hé gāng/: sắt thép.

工字钢 /Gōng zì gāng/: Thép chữ thập.

汽车大梁板 /Qìchē dà liáng bǎn/: Thép dầm xe ô tô.

扁钢 /Biǎn gāng/: Thép dẹp.

工具钢 /Gōngjù gāng/: Thép dụng cụ.

角钢 /Jiǎo gāng/: Thép góc.

型材 /Xíng cái/: Thép hình.

合金钢 /Héjīn gāng/: Thép hợp kim.

Một số ví dụ về sắt thép trong tiếng Trung:

1. 马来西亚从朝鲜进口钢铁。

/Mǎláixīyà cóng cháoxiǎn jìnkǒu gāngtiě./

Malaysia nhập khẩu sắt thép từ Bắc Triều Tiên.

2.铁是硬的,就像我一样。

/Tiě shì yìng de, jiù xiàng wǒ yīyàng./

Sắt thép cũng cứng, như tôi vậy.

3. 以前这里是钢铁、化工的重要中心。

/Yǐqián zhèlǐ shì gāngtiě, huàgōng de zhòngyào zhōngxīn./

Trước đây, đây là một trung tâm sắt thép, hóa chất quan trọng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Sắt thép trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339