Rạp hát tiếng Trung được gọi là “剧场” (Jùchǎng), đó là nơi dành cho việc trình diễn các tác phẩm sân khấu, vở kịch và các sự kiện biểu diễn khác như buổi hòa nhạc và biểu diễn âm nhạc.
Rạp hát tiếng Trung là 剧场 (Jùchǎng), là nơi các tác phẩm sân khấu hoặc vở kịch được biểu diễn, hoặc các buổi biểu diễn khác như buổi hòa nhạc âm nhạc có thể được sản xuất.
Một số từ vựng về rạp hát trong tiếng Trung:
圆形剧场 /Yuán xíng jùchǎng/: Rạp hát hình tròn.
露天剧场 /Lùtiān jùchǎng/: Rạp hát ngoài trời.
中央剧场 /Zhōngyāng jùchǎng/: Rạp hát trung ương.
实验剧场 /Shíyàn jùchǎng/: Rạp hát thực nghiệm.
剧场 /Jùchǎng/: Rạp hát.
舞台 /Wǔtái/: Sân khấu.
旋转舞台 /Xuánzhuǎn wǔtái/: Sân khấu quay.
舞台后方 /Wǔtái hòufāng/: Phần sau sân khấu.
舞台前方 /Wǔtái qiánfāng/: Phần trước sân khấu.
舞台侧翼 /Wǔtái cèyì/: Hai cánh gà của sân khấu.
台口 /Tái kǒu/: Thềm sân khấu.
舞台道具 /Wǔtái dàojù/: Đạo cụ trên sân khấu.
戏装 /Xìzhuāng/: Trang phục diễn kịch.
舞台背景 /Wǔtái bèijǐng/: Bối cảnh.
幕 /Mù/: Màn, phông, phông màn.
后景 /Hòu jǐng/: Hậu cảnh, cảnh vật nền.
后台 /Hòutái/: Hậu đài.
舞台演员 /Wǔtái yǎnyuán/: Diễn viên trên sân khấu.
Một số ví dụ về rạp hát trong tiếng Trung:
1. 上台前的表演服装总是整洁的。
/Shàng tái qián de biǎoyǎn fúzhuāng zǒng shì zhěngjié de./
Trang phục biểu diễn luôn gọn gàng trước khi lên sân khấu.
2. 西贡第一的剧场由法国人建造。
/Xīgòng dì yī de jùchǎng yóu fàguó rén jiànzào./
Rạp hát đầu tiên của Sài Gòn do người Pháp xây dựng.
3. 老板让我变成后台工作人员。
/Lǎobǎn ràng wǒ biàn chéng hòutái gōngzuò rényuán./
Ông chủ muốn tôi trở thành nhân viên hậu đài.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Rạp hát trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: