Phiền phức tiếng Nhật là gì

“Phiền phức” trong tiếng Nhật là “mendoukusai” (面倒くさい). Đây là một khái niệm chỉ những việc rắc rối, phức tạp, có nhiều khía cạnh, không đơn giản và không gọn gàng dễ dàng.

Phiền phức tiếng Nhật là mendoukusai (面倒くさい). Phiền phức là điều gì đó mà mình không muốn làm, không có hứng thú, không đáng quan tâm và đối với bản thân việc đó thật mất thời gian.

Phiền phức là việc gì rắc rối lôi thôi, nhiều tầng nhiều lớp, không đơn giản, không gọn gàng dứt khoát.

Một số ví dụ liên quan đến từ vựng tiếng Nhật phiền phức.

雨が降っているので、出かけるのが面倒だ。

Ame ga hutte iru node, dekakeru noga mendouda.

Vì trời đang mưa nên ra ngoài phiền lắm.

ゴミを分けるのは面倒くさい。

Gomi wo wakeru noha mendoukusai.

Việc phân loại rác rất phiền phức.

SGV, phiền phức tiếng Nhật là面倒に巻き込む。

Mendou ni makikomu.

Lôi kéo người khác vào rắc rối của bản thân.

そんな面倒くさいは、誰か別の人に頼んでくれる。

Sonna mendoukusai ha, dareka betsunohito ni tanonde kureru.

Những thứ phiền phức như thế thì nhờ ai khác đi.

会社で面倒なこと起こったの。

Kaisha de mendouna koto okottano.

Ở công ty đã có chuyện phiền phức xảy ra.

あの人は本当に面倒くさい。

Anohito ha hontouni mendoukusai.

Cái người kia thật sự rất phiền phức.

家のそうじをするのは面倒くさい。

Ie no soji wo suru no wa mendokusai.

Việc dọn dẹp nhà cửa thật là phiền phức.

私の彼女は毎日たくさんメッセージを送ってくるから、面倒くさい。

Watashi no kanojo wa mainichi takusan messeji wo okutte kurukara, mendokusai.

Bạn gái tôi ngày nào cũng gửi rất nhiều tin nhắn tới tôi, thật là phiền phức.

Bài viết phiền phức tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339