Nội thất trong tiếng Trung được gọi là “家具” (jiājù), là một từ ngữ ám chỉ những tài sản (thường là động sản) và các vật dụng khác được sắp xếp và trang trí bên trong không gian nội thất như căn nhà hoặc căn phòng.
Nội thất tiếng Trung là 家具 (jiājù) là những tài sản, các vật dụng khác dùng để trang trí bên trong không gian nội thất.
Nhằm mục đích hỗ trợ cho các hoạt động khác nhau của con người trong công việc, học tập, sinh hoạt, nghỉ ngơi, giải trí phục vụ thuận tiện cho công việc, hoặc để lưu trữ, cất giữ tài sản.
Một số từ vựng về nội thất trong tiếng Trung:
电视 (diànshì): Ti-vi.
冰箱 (bīngxiāng): Tủ lạnh.
空调 (kòngtiáo): Điều hòa.
桌子 (zhuōzi): Cái bàn.
椅子 (yǐzi): Ghế.
冷热机 (lěng rè jī): Máy nóng lạnh.
电炉 (diànlú): Bếp điện.
衣柜 (yīguì): Tủ đồ.
画儿 (huà er): Bức vẽ, bức tranh.
照片 (zhàopiàn): Bức ảnh.
灯泡 (dēngpào): Bóng đèn.
Một số mẫu câu về nội thất trong tiếng Trung:
1. 这间屋里有五个灯泡。
/Zhè jiān wū li yǒu wǔ gè dēngpào./
Có năm bóng đèn trong phòng này.
2. 空调故障了。
/Kòngtiáo gùzhàngle./
Máy lạnh không hoạt động.
3. 他的房间除了一张桌子,就甚么也没有了。
/Tā de fángjiān chúle yī zhāng zhuōzi, jiù shénme yě méiyǒule./
Không có gì trong phòng của anh ấy ngoại trừ một cái bàn.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Nội thất tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: