“Nhà máy” trong tiếng Trung là “工厂” (/Gōngchǎng/). Đó là nơi thực hiện quá trình sản xuất các sản phẩm thực tế và cũng là nơi thực hiện sửa chữa, kiểm tra, và bảo dưỡng các máy móc.
Nhà máy trong tiếng Trung là 工厂 (Gōngchǎng), là một cơ sở với các máy móc chuyên dụng để xử lý nguyên liệu thô vừa là nơi kiểm tra bảo dưỡng duy tu các máy móc liên quan đến sản phẩm đã có.
Một số từ vựng về nhà máy trong tiếng Trung:
工人 /Gōng rén/: Công nhân.
工資 /gōng zī/: Lương.
日班 /Rì bān/: Ca ngày.
夜班 /Yè bān/: Ca đêm.
劳动安全 /Láodòng ānquán/: An toàn lao động.
仓库 /Cāngkù/: Kho.
工程师 /Gōngchéngshī/: Kỹ sư.
车间 /Chējiān/: Phân xưởng.
会计 /Kuàijì/: Kế toán.
经理 /Jīnglǐ/: Giám đốc.
Một số ví dụ về nhà máy trong tiếng Trung:
1. 请允许我来晚一个小时好吗?
/Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo ma?
Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?
2. 工厂是进行产品实际生产的地方。
/Gōngchǎng shì jìnxíng chǎnpǐn shíjì shēngchǎn dì dìfāng./
Nhà máy là nơi tiến hành sản xuất các sản phẩm thực tế.
3. 你什么时候开始工作?
Nǐ shénme shíhòu kāishǐ gōngzuò?
Khi nào bạn bắt đầu làm việc?
Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Nhà máy trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: