“Môi trường” trong tiếng Trung là “环境” (/huánjìng/). Môi trường tự nhiên bao gồm tất cả các hệ thống sinh sống và không sống tồn tại trong tự nhiên, không phải là sáng tạo hay can thiệp của con người.
Môi trường trong tiếng Trung là 环境 /huánjìng/. Môi trường này bao gồm sự tương tác của tất cả các loài sống, khí hậu, thời tiết và tài nguyên thiên nhiên.
Môi trường có ảnh hưởng đến sự tồn tại của con người và hoạt động kinh tế.
Một số từ vựng tiếng Trung về môi trường:
热带丛林 /rèdài cónglín/: Rừng nhiệt đới.
土地 /tǔdì/: Đất.
环境 /huánjìng/: Môi trường.
灰尘 /huīchén/: Bụi.
臭氧层 /chòuyǎngcéng/: Tầng ozon.Môi trường trong tiếng Trung là gì
水 /shuǐ/: Nước.
生态 /shēngtài/: Hệ sinh thái.
海岸 /hǎi’àn/: Bờ biển.
森林 /sēnlín/: Rừng.
沙漠 /shāmò/: Sa mạc.
水文环境 /shuǐwén huánjìng/: Môi trường thủy văn.
野生动物 /yěshēng dòngwù/: Động vật hoang dã.
Một số ví dụ về môi trường trong tiếng Trung:
1. 保护环境就是保护自己的生命。
/bǎohù huánjìng jiùshì bǎohù zìjǐ de shēngmìng./
Bảo vệ môi trường chính là bảo vệ cuộc sống của bạn.
2. 人类的生活环境日益被破坏并受到严重的污染。
/rénlèi de shēnghuó huánjìng rìyì bèi pòhuài bìng shòudào yánzhòng de wūrǎn./
Môi trường sống của con người đang ngày càng bị tàn phá và ô nhiễm nặng nề.
3. 携手保护环境的方法就是:不乱扔垃圾、规划远离居民区的废物存储和废物处理区。
/xiéshǒu bǎohù huánjìng de fāngfǎ jiùshì: Bù luàn rēng lèsè, guīhuà yuǎnlí jūmín qū de fèiwù cúnchú hé fèiwù chǔlǐ qū./
Chung tay bảo vệ môi trường bằng cách không xả rác bừa bãi, quy hoạch khu chứa rác thải và xử lý rác thải nơi xa dân cư.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Môi trường trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: